Package: 208 liters/drum
Infomation:
Automatic transmission fluid
THE ESSENTIAL
- AUTOMATIC TRANSMISSION LUBRICANT
- POWER STEERING APPLICATION
- HEAVY DUTY AND PASSENGER CAR APPLICATION
- MINERAL BASE OIL
- HIGH FRICTION PROPERTIES
- STANDARD DRAIN INTERVAL
|
LEVELS
✓ GM Dexron® IID
✓ Ford Mercon®
✓ ZF TE ML 14A |
APPLICATIONS
Total Fluidmatic IID is recommended for some automatic transmissions in heavy duties specifying Dexron IID level performance as well as the related power steering systems. It is also suitable for use in some special hydraulic systems in farm equipment and other installations having similar fluid requirements. Its specific formulation combines high-quality conventional base oils and additives including viscosity index improvers, antioxidants, and defoaments.Total Fluidmatic IID is compatible with all the common seal materials used in Type IID transmissions. This product provides consumers an excellent driving experience even in broad range of driving conditions.
BENEFICTS FOR CUSTOMERS
- Adapted drain interval: it keeps an efficient operation during the drain interval recommended by OEM.
- High friction properties: it enables a smooth and lasting shift to promote longer transmission life.
- High oxidation stability: it keeps its properties in severe service operating conditions.
- High low-temperature fluidity: it helps to improve start-up and fast clean lubrication at low ambient temperatures.
- High compatibility: it prevents oil leakage
CHARACTERISTICS
Test |
Unit |
Test method |
Result |
Density at 15 °C |
kg/m3 |
ASTM D1298 |
0.850 |
Viscosity kinematic at 100 °C |
mm2/s |
ASTM D445 |
7.50 |
Brookfield Viscosity at -40°C |
cP |
ASTM D5293 |
< 50.000 |
Colour |
– |
ASTM D1500 |
Red |
RECOMMENDATIONS FOR USE
Before using the product, it is important to check the service manual of the vehicle: the drain is carried out according to the manufacturer’s requirements. The product should not be stored at a temperature above 60 °C while avoiding exposure to strong sunlight, extreme cold or high temperature variations. All packages should be protected from bad weather conditions. Otherwise, the drums should be stored horizontally to avoid a possible contamination by water and the damage of the product label.
HEALTH, SAFETY AND ENVIRONMENT
Based on available information, this product does not cause adverse health effects when used in the intended application and the recommendations provided in the Safety Data Sheet (MSDS) are followed. The information is accessible on request from your local dealer or on the website www.quickfds.com. This product should not be used for applications other than those for which it is intended. If disposing of used product, take care to protect the environment and comply with local regulations.
Bao bì: Phuy 208 lít
Thông số kỹ thuật:
DẦU HỘP SỐ TỰ ĐỘNG
CÁC ĐẶC ĐIỂM CHÍNH
- DẦU HỘP SỐ TỰ ĐỘNG
- ỨNG DỤNG TRỢ LỰC TAY LÁI
- ỨNG DỤNG DÀNH CHO XE TẢI NẶNG VÀ XE KHÁCH
- DẦU GỐC KHOÁNG
- ĐẶC TÍNH MA SÁT CAO
- CHU KÌ THAY DẦU THEO TIÊU CHUẨN
|
TIÊU CHUẨN
✓ GM Dexron® IID
✓ Ford Mercon®
✓ ZF TE ML 1 |
ỨNG DỤNG
Total Fluidmatic IID được khuyến nghị cho các hộp số tự động dùng trong các xe tải nặng chỉ định tiêu chuẩn Dexron IID cũng như các hệ thống trợ lực tay lái có liên quan. Sản phẩm này còn thích hợp cho các hệ thống thủy lực trong các thiết bị nông nghiệp và các ứng dụng khác có cùng yêu cầu về dầu nhớt. Công thức chế tạo đặc biệt kết hợp với dầu gốc khoáng chất lượng cao và các phụ gia như chất cải thiện chỉ số độ nhớt, chống oxi-hóa và chống tạo bọt. Total Fluidmatic IID tương thích với tất cả các loại phớt thường dùng trong các hộp số loại IID. Sản phẩm mang lai cho người sử dụng cảm giác lái xe tuyệt vời thậm chí trong nhiều loại điều kiện lưu thông.
CÁC LỢI ÍCH CHO NGƯỜI SỬ DỤNG
- Chu kì thay dầu linh động: duy trì sự vận hành hiệu quả trong khoảng thời gian sử dụng do OEM khuyến nghị.
- Tính ma sát cao: cho phép một sự chuyển số êm và bền, nhờ đó giúp tăng tuổi thọ hộp số.
- Độ bền oxi-hóa cao: bảo toàn các tính năng trong các điều kiện vận hành khắc nghiệt.
- Tính lưu động cao của dầu ở nhiệt độ thấp: giúp khởi động dễ dàng và bôi trơn nhanh ở nhiệt độ thấp.
- Tính tương thích cao: ngăn chặn sự rò rỉ của dầu.
CÁC ĐẶC TÍNH
Thử nghiệm |
Đơn vị |
Phương pháp |
Kết quả |
Màu sắc |
– |
Ngoại quan |
Đỏ |
Khối lượng riêng ở 15°C |
kg/m3 |
ASTM D4052 |
873 |
Độ nhớt động học ở 40°C |
mm2/s |
ASTM D445 |
40 |
Độ nhớt động học ở 100°C |
mm2/s |
ASTM D445 |
8.1 |
Chỉ số độ nhớt |
– |
ASTM D2270 |
182 |
Độ nhớt Brookfield ở -40°C |
cP |
ASTM D2983 |
< 50,000 |
Điểm đông đặc |
°C |
ASTM D97 |
-40 |
Nhiệt độ chớp cháy cốc hở |
°C |
ASTM D92 |
190 |
CÁCH SỬ DỤNG
Trước khi sử dụng sản phẩm, lưu ý kiểm tra hướng dẫn sử dụng của phương tiện: tiến hành việc thay dầu theo yêu cầu của nhà sản xuất. Không nên bảo quản sản phẩm ở nhiệt độ quá 60 °C đồng thời tránh tiếp xúc với nơi ánh sáng mặt trời mạnh , nơi quá lạnh hoặc quá nóng. Bảo quản thùng dầu tránh các điều kiện thời tiết xấu. Nếu không, các phuy dầu nên được đặt nằm ngang nhằm tránh khả năng bị nhiễm nước và làm hư hại nhãn sản phẩm
SỨC KHỎE, AN TOÀN & MÔI TRƯỜNG
Dựa vào các thông tin có được, sản phẩm này không gây các tác hại cho sức khỏe khi sử dụng đúng mục đích và tuân theo các khuyến nghị trong bản Thông tin an toàn sản phẩm (MSDS) .Thông tin có thể đươc cung cấp từ đại diện vùng hoặc qua website www.quickfds.com.
Không dùng sản phẩm này cho các ứng dụng khác với mục đích sử dụng của nó.
Khi thải bỏ sản phẩm, cẩn trọng bảo vệ môi trường và tuân thủ các quy định của chính quyền.