Shop

Dầu máy nén khí Total Pneuma 46,68,100,150

Total Pneuma 46 68 100 150 – dòng sản phẩm dầu máy nén khí gốc khoáng. Total Pneuma có công thức từ các dầu gốc chất lượng cao và các phụ gia đặc biệt. Đạt được các yêu cầu bôi trơn thiết bị khoan đá hoạt động nhờ khí nén trong các hoạt động khai thác trong hầm hoặc lộ thiên.

Mô tả sản phẩm

Package: 208 liters/drum

Information:

Download

Mineral oils for pneumatic tools.

APPLICATIONS

Pneumatic tools
  • Total Pneuma are formulated from high quality base stocks and specific additives.
  •  Meet the requirements of pneumatically operated rock drills lubrication in underground and surface mining operation.

SPECIFICATIONS

International specifications ISO 6743/11 Class P

ADVANTAGES

  • Long lasting equipment
  • Operating cost savings
  •  High impact strenght due to the extreme pressure additivation preventing the equipment wear.
  • Adhesive and emulsifiable properties to drain increase to tools lifetime water off and maintain continuous oil film.
  •  Antirust to protect the equipments and increase their lifetime.
  •  High tackiness reducing oil mist pollution and oil consumption.
 

TYPICAL CHARACTERISTICS

 

METHODS

 

UNITS

PNEUMA
46 68 100 150
Density at 15°C ISO 3675 kg/m3 878 888 889 892
Viscosity at 40°C ISO 3104 mm2/s 46 68 100 150
Viscosity index ISO 2909 109 102 102 101
Flash point (open cup) ISO 2592 °C > 220 > 220 > 220 > 220
Pour point ISO 3016 °C – 30 – 30 – 30 – 30

Bao bì: Phuy 208 lít

Thông số kỹ thuật:

Tải về

Dầu gốc khoáng cho các công cụ dùng khí nén

Ứng Dụng

  • Các công cụ dùng khí nén
  • Total Pneuma có công thức từ các dầu gốc chất lượng cao và các phụ gia đặc biệt.
  • Đạt được các yêu cầu bôi trơn thiết bị khoan đá hoạt động nhờ khí nén trong các hoạt động khai thác trong hầm hoặc lộ thiên.

Tiêu Chuẩn

Các tiêu chuẩn quốc tế ISO 6743/11 Class P

Ưu Điểm

  • Thiết bị có độ bền lâu dài
  • Tiết kiệm chi phí vận hành
  • Khả năng chịu tải trọng va đập mạnh nhờ có phụ gia chịu áp lực cực trị giúp bảo vệ chống mài mòn cho thiết bị.
  • Các chức năng bám dính và nhũ hóa để xả nước giúp tăng tuổi thọ của thiết bị và duy trì liên tục màng dầu.
  • Tính chống gỉ giúp bảo vệ thiết bị và tăng tuổi thọ của chúng. 
  • Tính dính tốt giúp giảm thiểu ô nhiễm môi trường do hơi dầu và giảm tiêu hao dầu.

Đặc Tính Kỹ Thuật

 

Các đặc tính tiêu biểu

 

Phương pháp

 

Đơn vị tính

PNEUMA
46 68 100 150
Tỷ trọng ở 15°C ISO 3675 kg/m3 878 888 889 892
Độ nhớt ở 40°C ISO 3104 mm2/s 46 68 100 150
Chỉ số độ nhớt ISO 2909 109 102 102 101
Điểm chớp cháy cốc hở ISO 2592 °C > 220 > 220 > 220 > 220
Điểm đông đặc ISO 3016 °C – 30 – 30 – 30 – 30