Shop

Dầu máy nén lạnh gốc khoáng Total Lunaria FR 46

Total Lunaria FR – dầu máy nén lạnh gốc khoáng naphtenic. Bôi trơn xy lanh, ổ đỡ và các phớt của tất cả các máy nén lạnh. Bôi trơn các máy nén lạnh trục vít: – Trục vít song song. – Trục vít đơn với cơ cấu bánh răng loại Zimmern. Total Lunaria FR tương thích với hầu hết các môi chất làm lạnh CFC và với a-mô-ni-ắc trong điều kiện hoạt động phù hợp. (Nhiệt độ bốc hơi cao hơn -15°C).

Mô tả sản phẩm

Package: 208 liters/drum

Information:

Wax free naphtenic mineral oils for refrigerating compressors

APPLICATIONS

Refrigerating compressors using CFC, HCFC or NH3 as refrigerant
  • Lubrication of cylinders, bearing and seals of refrigerating compressors.
  • The Total Lunaria FR are compatible with most of chlorofluorinated refrigerant gases and with ammonia in compatible service conditions : evaporator temperature higher than – 15 °C (*).

(*) In fact, for refrigerating applications with low temperature ammonia, it is
recommeded to use the specific lubricants Total Lunaria 
NH or Total Lunaria SH.

SPECIFICATIONS

  • International standards
  • OEM approvals/references
  • ISO 6743 : DRA
  • APV, BOCK, BITZER, GRAM, CARRIER, GRASSO, HOWDEN, J&E HALL, SABROE, YORK, LINDE.

ADVANTAGES

  • Compressor safety
  • Wide operating conditions
  • High chemical stability with refrigerants.
  • Absence of copper plating.
  • Very good miscibility behaviour with refrigerants allowing a good oil return to the compressor (evaporator temperature higher than – 15 °C).
 

TYPICAL CHARACTERISTICS

 

METHODS

 

UNITS

Total Lunaria FR
32 46 68 100
Density at 15°C ISO 3675 kg/m3 898 899 900 900
Viscosity at 40°C ISO 3104 mm2/s 32 46 68 100
Viscosity at 100°C ISO 3104 mm2/s 4.5 5.6 7.0 8.8
Pour point ISO 3016 °C – 42 – 39 – 33 – 30
Flash point (open cup) ISO 2592 °C 185 200 205 220

Bao bì: Phuy 208 lít

Thông số kỹ thuật:

Dầu máy nén lạnh gốc khoáng naphtenic

Ứng Dụng

Máy nén lạnh sử dụng CFC, HCFC hoặc NH3 làm môi chất làm lạnh
  • Bôi trơn xy lanh, ổ đỡ và các phớt của tất cả các máy nén lạnh.
  • Bôi trơn các máy nén lạnh trục vít: – Trục vít song song. – Trục vít đơn với cơ cấu bánh răng loại Zimmern.
  • LANARIA FR tương thích với hầu hết các môi chất làm lạnh CFC và với a-mô-ni-ắc trong điều kiện hoạt động phù hợp. (Nhiệt độ bốc hơi cao hơn -150C) (*).

(*) Trên thực tế, đối với ứng dụng máy lạnh với ammoniac ở nhiệt độ thấp, khuyến nghị sử dụng các loại dầu chuyên dùng Total Lunaria NH hoặc Total Lunaria SH.

Hiệu năng

  • Tiêu chuẩn quốc tế Sự chấp thuận / tham chiếu OEM
  • ISO 6743-3: DRA.
  • APV, BOCK, BITZER, GRAM, CARRIER, GRASSO, HOWDEN, J&E HALL, SABROE, YORK.

Ưu Điểm

  • An toàn máy nén
  • Điều kiện hoạt động rộng
  • Khả năng ổn định hóa học cao với các môi chất làm lạnh.
  • Không xuất hiện lớp mạ đồng.
  • Có thể trộn lẫn rất tốt với các môi chất làm lạnh cho phép dầu luân chuyển tốt về máy (nhiệt độ bốc hơi cao hơn -15°C).

Đặc Tính Kỹ Thuật

 

Các đặc tính tiêu biểu

 

Phương pháp

 

Đơn vị tính

Total Lunaria FR
32 46 68 100
Tỷ trọng ở 15°C ISO 3675 kg/m3 890 893 894 898
Độ nhớt ở 40°C ISO 3104 mm2/s 32 46 68 100
Độ nhớt ở 100°C ISO 3104 mm2/s 4,7 5,3 7 8,8
Điểm kết tụ keo R12 °C -56 -53 -50 -37
Điểm đông đặc ISO 2592 °C -40 -35 -34 -30
Điểm chớp cháy cốc hở ISO 2592 °C 165 171 175 198