Package: 208 liters/drum
Information:
Wax free naphtenic mineral oils for refrigerating compressors
APPLICATIONS
Refrigerating compressors using CFC, HCFC or NH3 as refrigerant |
- Lubrication of cylinders, bearing and seals of refrigerating compressors.
- The Total Lunaria FR are compatible with most of chlorofluorinated refrigerant gases and with ammonia in compatible service conditions : evaporator temperature higher than – 15 °C (*).
(*) In fact, for refrigerating applications with low temperature ammonia, it is
recommeded to use the specific lubricants Total Lunaria NH or Total Lunaria SH. |
SPECIFICATIONS
- International standards
- OEM approvals/references
|
- ISO 6743 : DRA
- APV, BOCK, BITZER, GRAM, CARRIER, GRASSO, HOWDEN, J&E HALL, SABROE, YORK, LINDE.
|
ADVANTAGES
- Compressor safety
- Wide operating conditions
|
- High chemical stability with refrigerants.
- Absence of copper plating.
- Very good miscibility behaviour with refrigerants allowing a good oil return to the compressor (evaporator temperature higher than – 15 °C).
|
TYPICAL CHARACTERISTICS |
METHODS |
UNITS |
Total Lunaria FR |
32 |
46 |
68 |
100 |
Density at 15°C |
ISO 3675 |
kg/m3 |
898 |
899 |
900 |
900 |
Viscosity at 40°C |
ISO 3104 |
mm2/s |
32 |
46 |
68 |
100 |
Viscosity at 100°C |
ISO 3104 |
mm2/s |
4.5 |
5.6 |
7.0 |
8.8 |
Pour point |
ISO 3016 |
°C |
– 42 |
– 39 |
– 33 |
– 30 |
Flash point (open cup) |
ISO 2592 |
°C |
185 |
200 |
205 |
220 |
Bao bì: Phuy 208 lít
Thông số kỹ thuật:
Dầu máy nén lạnh gốc khoáng naphtenic
Ứng Dụng
Máy nén lạnh sử dụng CFC, HCFC hoặc NH3 làm môi chất làm lạnh |
- Bôi trơn xy lanh, ổ đỡ và các phớt của tất cả các máy nén lạnh.
- Bôi trơn các máy nén lạnh trục vít: – Trục vít song song. – Trục vít đơn với cơ cấu bánh răng loại Zimmern.
- LANARIA FR tương thích với hầu hết các môi chất làm lạnh CFC và với a-mô-ni-ắc trong điều kiện hoạt động phù hợp. (Nhiệt độ bốc hơi cao hơn -150C) (*).
(*) Trên thực tế, đối với ứng dụng máy lạnh với ammoniac ở nhiệt độ thấp, khuyến nghị sử dụng các loại dầu chuyên dùng Total Lunaria NH hoặc Total Lunaria SH. |
Hiệu năng
- Tiêu chuẩn quốc tế Sự chấp thuận / tham chiếu OEM
|
- ISO 6743-3: DRA.
- APV, BOCK, BITZER, GRAM, CARRIER, GRASSO, HOWDEN, J&E HALL, SABROE, YORK.
|
Ưu Điểm
- An toàn máy nén
- Điều kiện hoạt động rộng
|
- Khả năng ổn định hóa học cao với các môi chất làm lạnh.
- Không xuất hiện lớp mạ đồng.
- Có thể trộn lẫn rất tốt với các môi chất làm lạnh cho phép dầu luân chuyển tốt về máy (nhiệt độ bốc hơi cao hơn -15°C).
|
Đặc Tính Kỹ Thuật
Các đặc tính tiêu biểu |
Phương pháp |
Đơn vị tính |
Total Lunaria FR |
32 |
46 |
68 |
100 |
Tỷ trọng ở 15°C |
ISO 3675 |
kg/m3 |
890 |
893 |
894 |
898 |
Độ nhớt ở 40°C |
ISO 3104 |
mm2/s |
32 |
46 |
68 |
100 |
Độ nhớt ở 100°C |
ISO 3104 |
mm2/s |
4,7 |
5,3 |
7 |
8,8 |
Điểm kết tụ keo R12 |
|
°C |
-56 |
-53 |
-50 |
-37 |
Điểm đông đặc |
ISO 2592 |
°C |
-40 |
-35 |
-34 |
-30 |
Điểm chớp cháy cốc hở |
ISO 2592 |
°C |
165 |
171 |
175 |
198 |