Shop

Dầu biến thế Total Isovoltine IIA-TP

Total Isovoltine IIA-TP là loại dầu gốc khoáng hỗn hợp chứa chất ức chế dùng cho máy biến thế, biến trở và các bộ ngắt dòng.

Mô tả sản phẩm

Package: 208 liters/drum

Information:

Inhibited mixed base mineral insulating oil

APPLICATIONS

Insulating oil Total Isovoltine IIA-TP oil is an inhibited mixed base mineral oil for transformers, rheostats and circuit breakers using mineral oils

SPECIFICATIONS

International specifications
  • ASTM D 3487 Type II
  • BS 148 Class IA and IIA

ADVANTAGES

  • High insulating capability
  • Low viscosity for effective cooling
  • Very good oxidation resistance giving long life
  • High flash point to eliminate any risk of fire
  • Very good demulsification ensuring good water separation in case of accidental pollution
  • Absolutely no impurities such as dissolved gas, water or suspended
TYPICAL CHARACTERISTICS ASTM METHODS UNITS SPECIFICATIONS TYPICAL
Density at 15℃ D 1298 Kg/m3 Max. 910 825
Viscosity at 40℃ D 445 mm2/s Max. 12.0 7.87
Pour point D 97 Max. -40 -45
Cleveland open cup flash point D 92 Min. 145 158
Dielectric strength ( untreated oil ) D 1816 KV Min. 35 50
Power Factor at 60Hz 100℃ D 924 % Max.0.3 0.1

Bao bì: Phuy 208 lít

Thông số kỹ thuật:

Dầu cách điện, biến thế gốc dầu khoáng hỗn hợp chứa chất ức chế

CÔNG DỤNG

Total Isovoltine IIA-TP là loại dầu gốc khoáng hỗn hợp chứa chất ức chế dùng cho máy biến thế, biến trở và các bộ ngắt dòng.

TIÊU CHUẢN KỸ THUẬT

  • IEC 60296(11.2003) loại IA & loại IIA
  • ASTM D 3487 loại II
  • HN 27 -02 loại IA và IIA
  • BS 148 loại IA và IIA z NF C27-101 1A và IIA
  • CEB-NBN 13
  • DUTCH KEMA
  • ASE /SEI 0124
  • NF C 27-300 cat 01A

ƯU ĐIỂM CỦA SẢN PHẨM

  • Tính năng cách điện cao
  • Độ nhớt thấp giúp giải nhiệt tốt
  • Khả năng chống oxy hóa rất tốt kéo dài tuổi thọ dầu
  • Điểm chớp cháy cao nên tránh được nguy cơ cháy nổ
  • Khả năng tách nhũ tốt, đảm bảo tách nước hoàn toàn trong truờng hợp dầu bị nhiễm nước
  • Hoàn toàn không lẫn tạp chất như khí hòa tan, nước hoặc chất rắn dạng huyền phù.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT Phương pháp Đơn vị Total Isovoltine IIA-TP
Tỷ trọng ở 15℃ ISO 3675 Kg/m3 825
Độ nhớt ở 40℃ ISO 3104 mm2/s 7.88
Điểm đông đặc ISO 3016 -40
Điểm chớp cháy cốc kín ISO 2592 158
Điện thế đánh thủng điện môi : dầu chưa xử lý IEC 156 KV 40
Điện thế đánh thủng điện môi :dầu sau khi xử lý IEC 296 KV 70