Mô tả sản phẩm
Package: 208 liters/drum
Information:
Inhibited mixed base mineral insulating oil
APPLICATIONS
Insulating oil | Total Isovoltine IIA-TP oil is an inhibited mixed base mineral oil for transformers, rheostats and circuit breakers using mineral oils |
SPECIFICATIONS
International specifications |
|
ADVANTAGES
- High insulating capability
- Low viscosity for effective cooling
- Very good oxidation resistance giving long life
- High flash point to eliminate any risk of fire
- Very good demulsification ensuring good water separation in case of accidental pollution
- Absolutely no impurities such as dissolved gas, water or suspended
TYPICAL CHARACTERISTICS | ASTM METHODS | UNITS | SPECIFICATIONS | TYPICAL |
---|---|---|---|---|
Density at 15℃ | D 1298 | Kg/m3 | Max. 910 | 825 |
Viscosity at 40℃ | D 445 | mm2/s | Max. 12.0 | 7.87 |
Pour point | D 97 | ℃ | Max. -40 | -45 |
Cleveland open cup flash point | D 92 | ℃ | Min. 145 | 158 |
Dielectric strength ( untreated oil ) | D 1816 | KV | Min. 35 | 50 |
Power Factor at 60Hz 100℃ | D 924 | % | Max.0.3 | 0.1 |
Bao bì: Phuy 208 lít
Thông số kỹ thuật:
Dầu cách điện, biến thế gốc dầu khoáng hỗn hợp chứa chất ức chế
CÔNG DỤNG
Total Isovoltine IIA-TP là loại dầu gốc khoáng hỗn hợp chứa chất ức chế dùng cho máy biến thế, biến trở và các bộ ngắt dòng.
TIÊU CHUẢN KỸ THUẬT
- IEC 60296(11.2003) loại IA & loại IIA
- ASTM D 3487 loại II
- HN 27 -02 loại IA và IIA
- BS 148 loại IA và IIA z NF C27-101 1A và IIA
- CEB-NBN 13
- DUTCH KEMA
- ASE /SEI 0124
- NF C 27-300 cat 01A
ƯU ĐIỂM CỦA SẢN PHẨM
- Tính năng cách điện cao
- Độ nhớt thấp giúp giải nhiệt tốt
- Khả năng chống oxy hóa rất tốt kéo dài tuổi thọ dầu
- Điểm chớp cháy cao nên tránh được nguy cơ cháy nổ
- Khả năng tách nhũ tốt, đảm bảo tách nước hoàn toàn trong truờng hợp dầu bị nhiễm nước
- Hoàn toàn không lẫn tạp chất như khí hòa tan, nước hoặc chất rắn dạng huyền phù.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | Phương pháp | Đơn vị | Total Isovoltine IIA-TP |
---|---|---|---|
Tỷ trọng ở 15℃ | ISO 3675 | Kg/m3 | 825 |
Độ nhớt ở 40℃ | ISO 3104 | mm2/s | 7.88 |
Điểm đông đặc | ISO 3016 | ℃ | -40 |
Điểm chớp cháy cốc kín | ISO 2592 | ℃ | 158 |
Điện thế đánh thủng điện môi : dầu chưa xử lý | IEC 156 | KV | 40 |
Điện thế đánh thủng điện môi :dầu sau khi xử lý | IEC 296 | KV | 70 |