Package: 208 liters/drum
Information:
Additive enhanced hydrocracked mineral oil for ammonia (R 717) refrigerating compressors
APPLICATIONS
Refrigerating compressors using ammonia as a refrigerant |
- Lubrication of refrigerating compressors (reciprocating and screw) using ammonia as a refrigerant.
- Hydrocracked technology of base oils to improve oil drain interval.
- Field of application : evaporator temperature down to -30°C.
|
SPECIFICATIONS
OEM approvals/ references |
APV, BOCK, J&E HALL, GRAM, GRASSO, HOWDEN, SABROE. |
ADVANTAGES
- Cleanliness and high performances of the compressor :
- Efficiency of the heat exchangers :
- Operation cost cutting :
- Storage :
|
- High resistance to oxidation in the presence of ammonia. Base oils and additivation system specillay selected to avoid the formation of black sludges (reaction between oil and ammonia).
- Low pour point, eliminating the risk of any residual lubricant freezing in the evaporator, thereby providing excellent heat exchange.
- Very high flash point given the low volatility of Total Lunaria NH oils : oil consumption is reduced by 30 to 50 % compared with conventional oils.
- Good compatibility with common elastomers (chloroprene, NBR….).
- Warning : storage must be done in order to avoid the presence of water within the oil. Indeed, water could block the evaporator.
|
TYPICAL CHARACTERISTICS |
METHODS
|
UNITS |
Total Lunaria NH |
46 |
68 |
Density at 15°C |
ISO 3675 |
kg/m3 |
850 |
860 |
Viscosity at 40°C |
ISO 3104 |
mm2/s |
46 |
68 |
Viscosity at 100°C |
ISO 3104 |
mm2/s |
7.3 |
9.2 |
Pour Point |
ISO 3104 |
°C |
– 36 |
– 36 |
Flash point OC |
ISO 2592 |
°C |
246 |
256 |
Foaming test sequence 1 (tendancy / stability) |
ASTM D 892 |
mL / mL |
0/0 |
0/0 |
Severe oxidation test (72 h at 150 °C – NH3/air) |
IP 280 modified
|
|
– Increase in viscosity |
% |
+ 1.3 |
+ 3.8 |
– Insolubles in heptane, filter 0.8µm |
mg |
18.6 |
19.6 |
Dynamic viscosity at -12 °C |
NFT 60-152 |
mPa.s |
1095 |
2100 |
NOACK volatility (1 hour, 250°C) |
ASTM D 5800 |
% |
7 |
4.5 |
Compatibility with elastomers |
NFE 48610-1 |
|
– chloroprene, volume variation |
% |
5.5 |
2.0 |
– NBR, volume variation |
% |
-4.5 |
-4.5 |
Bao bì: Phuy 208 lít
Thông số kỹ thuật:
Dầu khoáng hydrocracked được tăng cường phụ gia cho máy nén lạnh ammonia (R717)
Ứng Dụng
Máy nén lạnh sử dụng
ammonia làm môi chất
làm lạnh |
- Bôi trơn các máy nén lạnh (piston và trục vít) sử dụng ammonia là môi chất làm lạnh.
- Công nghệ hydrocracked dầu gốc giúp cải thiện chu kỳ thay dầu.
- Phạm vi ứng dụng: Nhiệt độ máy lạnh xuống tới -30°C.
|
Tiêu Chuẩn
Sự chấp thuận OEM/tham chiếu |
APV, BOCK, J&E HALL, GRAM, GRASSO, HOWDEN, SABROE |
Ưu Điểm
- Hiệu quả cao và làm sạch máy nén
- Hiệu suất trao đổi nhiệt
- Cắt giảm chi phí hoạt động
- Lưu kho
|
- Chống ô-xi hóa cao trong sự hiện diện của ammonia. Dầu gốc và hệ thống phụ gia đặc biệt được lựa chọn tránh hình thành cặn đen (do phản ứng giữa dầu và ammonia).
- Điểm đông đặc thấp, loại trừ rủi ro của việc đông chất bôi trơn còn lại trong máy, do đó phục vụ xuất sắc sự trao đổi nhiệt.
- Điểm chớp cháy rất cao giúp độ bay hơi dầu ít của Total Lunaria NH: tiêu thụ dầu được giảm đi 30 đến 50% so với các dầu phổ thông.
- Tương thích tốt với các chất đàn hồi phổ biến (Chloroprene, NBR, …)
- Cảnh báo: Lưu kho phải được đặt sao cho tránh có nước trong dầu. Thực vậy, nước có thể làm cản trở hoạt động của hệ thống bay hơi
|
Đặc Tính Kỹ Thuật
Các đặc tính tiêu biểu |
Phương pháp
|
Đơn vị tính |
Total Lunaria NH |
46 |
68 |
Tỷ trọng ở 15°C |
ISO 3675 |
kg/m3 |
850 |
860 |
Độ nhớt ở 40°C |
ISO 3104 |
mm2/s |
46 |
68 |
Độ nhớt ở 100°C |
ISO 3104 |
mm2/s |
7.3 |
9.2 |
Điểm đông đặc |
ISO 3106 |
°C |
– 36 |
– 36 |
Điểm chớp cháy cốc hở |
ISO 2592 |
°C |
246 |
256 |
Kiểm trao tạo bọt chu kỳ 1 (xu hướng/ổn định) |
ASTM D 892 |
mL / mL |
0/0 |
0/0 |
Thử ô-xi hóa khắt khe (72h ở 150°C-NH3/khí) |
IP 280 thay đổi
|
|
– Tăng độ nhớt |
% |
+ 1.3 |
+ 3.8 |
– Cặn không tan trong heptane, lọc 0,8µm |
mg |
18.6 |
19.6 |
Độ nhớt động học ở -12°C |
NFT 60-152 |
mPa.s |
1095 |
2100 |
Bay hơi NOACK (1 giờ, 250°C) |
ASTM D 5800 |
% |
7 |
4.5 |
Tương thích với vật liệu đàn hồi |
NFE 48610-1 |
|
– Chloroprene, mức độ thay đổi thể tích |
% |
5.5 |
2.0 |
– NBR, mức độ thay đổi thể tích |
% |
-4.5 |
-4.5 |