Package: 208 liters/drum
Information:
Download
Mineral turbine oils.
APPLICATIONS
- Turbomachines gears
- Regualtion systems
|
Total Preslia oils are specially designed for the lubrication of hydraulic, steam or gas turbines. They can also be used in centrifugal compressors or turbochargers. |
SPECIFICATIONS
- International standards
- OEM’S
|
- ISO 6743-5 THA/THE/TSA/TSE/TGA/TGB/TGE/TGSB
- ISO 8068 (ISO VG 32 & 46)
- ASTM D 4304 – type I & II
- JIS K2213 type 2 w/add
- China National Standard GB 11120-89 L-TSA
- Depending on their viscosity grade, Total Preslia oils meet the requirements of the following classifications and specifications:
– ALSTOM HTGD 90 117
– ALSTOM HYDRO HTWT 600050
– GENERAL ELECTRIC GEK 27070, GEK 28143 B, GEK 46506 E, GEK 32568 G
– MAN ENERGIE ME-TTS 001/18/92
– MAN Turbo SPD 10000494596
– SIEMENS TLV 901304 & TLV 901305
– SOLAR ES 9-224W Class II
– SKODA, TURBINY PLZEN
|
ADVANTAGES
- Long drain intervals
- Simplified maintenance
- Ageing protection
|
- High oxidation resistance, antifoam, air and water release performances.
- High antiwear properties allowing the lubrication of the gear boxes driven by the turbine.
- High antirust and anticorrosion performances.
- Important « hydraulic properties » especially hydrolysis stability and filterability (with or without water).
|
TYPICAL CHARACTERISTICS |
METHODS |
UNITS |
PRESLIA |
32 |
46 |
68 |
100 |
Density at 15°C |
ISO 3675 |
kg/m3 |
870 |
875 |
884 |
886 |
Viscosity at 40°C |
ISO 3104 |
mm2/s |
32 |
46 |
68 |
100 |
Viscosity at 100°C |
ISO 3104 |
mm2/s |
5,4 |
6,8 |
8,7 |
11,4 |
Viscosity index |
ISO 2909 |
– |
100 |
100 |
100 |
100 |
Flash point |
ISO 2592 |
°C |
218 |
230 |
240 |
250 |
Pour point |
ISO 3016 |
°C |
– 12 |
– 9 |
– 9 |
– 9 |
Bao bì: Phuy 208 lít
Thông số kỹ thuật:
Tải về
Dầu turbine gốc khoáng
Ứng Dụng
- Các turbine có hộp số
- Các hệ thống điều khiển
|
- Dầu Total Preslia được thiết kế đặc biệt để bôi trơn cho:
– Turbine: hơi, khí, liên hợp và thủy lực.
– Hộp giảm tốc.
– Máy nén khí ly tâm.
– Các mạch điều khiển.
– Máy tăng áp có đường dầu riêng biệt.
|
Tiêu Chuẩn
- Các tiêu chuẩn quốc tế
- OEM
|
- ISO 6743-5 TSA/TSE/TGA/TGB/TGE/TGSB
- Tùy thuộc vào từng cấp độ nhớt: dầu Total Preslia đáp ứng được các yêu cầu phân loại và các chỉ tiêu sau:
– ALSTOM HTGD 90117
– ALSTOM HYDRO HTWT 600050
– GENERAL ELECTRIC GEK 27070, GEK 28143 B, GEK 46506 E, GEK 32568 F.
– MAN ENERGIE ME-TTS 001/18/92
– MAN Turbo SPD 10000494596
– SIEMENS TVL 901304
– SOLAR ES 9-224W Class II
– SKODA, TURBINY PLZEN
|
Ưu Điểm
- Chu kỳ thay dầu dài
- Bảo trì đơn giản
- Chống lão hóa
|
- Hiệu quả tách nước và tách khí, chống tạo bọt và chống ôxi hóa cao.
- Tính chống mài mòn cao cho phép bôi trơn hộp số được dẫn động bởi turbine.
- Hiệu suất chống ăn mòn và chống gỉ sét cao.
- Có các đặc tính thủy lực đặc biệt quan trọng là độ ổn định thủy phân và khả năng lọc tốt (khi có hoặc không có sự hiện diện của nước).
|
Đặc Tính Kỹ Thuật
Các đặc tính tiêu biểu |
Phương pháp |
Đơn vị tính |
PRESLIA |
32 |
46 |
68 |
100 |
Tỷ trọng ở 15°C |
ISO 3675 |
kg/m3 |
870 |
875 |
884 |
886 |
Độ nhớt ở 40°C |
ISO 3104 |
mm2/s |
32 |
46 |
68 |
100 |
Độ nhớt ở 100°C |
ISO 3104 |
mm2/s |
5,4 |
6,8 |
8,7 |
11,4 |
Chỉ số độ nhớt |
ISO 2909 |
– |
100 |
100 |
100 |
100 |
Điểm chớp cháy cốc hở |
ISO 2592 |
°C |
218 |
230 |
240 |
250 |
Điểm đông đặc |
ISO 3016 |
°C |
– 12 |
– 9 |
– 9 |
– 9 |
Tính khử nhũ |
ISO 6614 |
Phút |
5 |
5 |
<10 |
<10 |