Shop

Dầu tuần hoàn Total Cirkan C 32,46,68,100,150,220,320

Total Cirkan C  – dòng sản phẩm dầu tuần hoàn . Total Cirkan C dầu khoáng nguyên chất với các cấp độ nhớt thích hợp cho phương pháp bôi trơn mất dầu: Các bộ phận chuyển động, các khớp nối, các ổ trục, các xích tải

Mô tả sản phẩm

Package: 208 liters drums

Information:

Download

High quality oils for moving parts.

APPLICATIONS

Loss lubrication
  • Total Cirkan C oils are pure mineral oils with appropriate viscosities for losslubrication of:

– moving parts

– swivels

– journals

– chains

SPECIFICATIONS

International specifications
  • ISO 11158 Category HH
  • ISO 6743/4 Category HH

ADVANTAGES

  • High natural viscosity index
  • Compatible with seals
  • High ignition point
  • Benefits from advanced refining: almost transparent in appearance.
 

TYPICAL CHARACTERISTICS

 

METHODS

 

UNITS

CIRKAN C
32 46 68 100 150 220 320
Density at 15°C ISO 3675 kg/m3 870 877 884 886 890 897 900
Viscosity at 40°C ISO 3104 mm2/s 32 46 68 100 150 220 320
Viscosity at 100°C ISO 3104 mm2/s 5.7 7.1 9.1 11.3 15.3 19.2 25
Viscosity index ISO 2909   100 99 97 96 96 96 96
Open cup flash point ISO 2592 °C 210 230 240 250 260 260 270
Pour point ISO 3016 °C -12 -12 -9 -6 -6 -6 -6

Bao bì: Phuy 208 lít

Thông số kỹ thuật:

Tải về

Dầu nhờn chất lượng cao cho các bộ phận chuyển động

Ứng Dụng

Bôi trơn mất dầu
  • Dầu Total Cirkan C là dầu khoáng nguyên chất với các cấp độ nhớt thích hợp cho phương pháp bôi trơn mất dầu:

– Các bộ phận chuyển động,

– Các khớp nối,

– Các ổ trục,

– Các xích tải.

Hiệu năng

Các tiêu chuẩn quốc tế
  • ISO 11158 loại HH
  • ISO 6743/4 loại HH

Ưu Điểm

  • Chỉ số độ nhớt tự nhiên cao,
  • Tương thích với phớt,
  • Điểm bốc cháy cao,
  • Các lợi ích từ quá trình tinh lọc cao cấp: Bề ngoài gần như trong suốt

Đặc Tính Kỹ Thuật

 

Các đặc tính tiêu biểu

 

Phương pháp

 

Đơn vị tính

CIRKAN C
32 46 68 100 150 220 320
Tỷ trọng ở 15ºC ISO 3675 kg/m3 870 877 884 886 890 897 900
Độ nhớt ở 40ºC ISO 3104 mm2/s 32 46 68 100 150 220 320
Độ nhớt ở 100ºC ISO 3104 mm2/s 5.7 7.1 9.1 11.3 15.3 19.2 25
Chỉ số độ nhớt ISO 2909   100 99 97 96 96 96 96
Điểm chớp cháy cốc hở ISO 2592 °C 210 230 240 250 260 260 270
Điểm đông đặc ISO 3016 °C -12 -12 -9 -6 -6 -6 -6