Package: 20 liters/can
Information:
Download
Gear oils, suitable for incidental food contact.
APPLICATIONS
- Total Nevastane EP formulation is based on white mineral oils, synthetic oils, and high performances additives provides excellent extreme-pressure, anti-wear and anti-oxidant properties.
- Total Nevastane EP oils are recommended for the lubrication of gear reducers, plain and roller bearings with high loads in the food processing industries.
- Total Nevastane EP oils are also suitable for the lubrication of numerous applications in the food industry such as chains and conveyor belts.
SPECIFICATIONS
- The formulation of Total Nevastane EP oils complies with the FDA chapter 21 CFR, 178.3570.
- Total Nevastane EP oils are NSF H1 registered:
Total Nevastane EP 100: No 146884 Total Nevastane EP 150: No 146886 Total Nevastane EP 220: No 146887
Total Nevastane EP 320: No 146888 Total Nevastane EP 460: No 146889 Total Nevastane EP 680: No 146891
Total Nevastane EP 1000: No 146885
- Total Nevastane EP oils are Kosher, Halal and ISO 21469 certified.
- ISO 12925-1 CKD (extrended oil draining).
- DIN 51517-3 CLP.
- DIN 51554-2 – FZG (A/8, 3/90°C) – Fail stage > 12.
- ASTM D 4172 – 4 ball test – wear (scar diameter) – 0.3 mm.
ADVANTAGES
- Total Nevastane EP oils are recommended for use where incidental contact with food may occur. Using maintenance lubricants which have been registered H1 with NSF minimizes your critical control points as required by HACCP.
- Superior protection against high loads.
- Adapted to a wide range of applications.
Recommendations:
- Store the product at ambient temperature
- Minimize the periods of exposure to temperatures above 35°C
- Shelf life: 5 years from date of manufacture (unopened)
TYPICAL CHARACTERISTICS |
METHODS |
UNITS |
NEVASTANE EP |
100 |
150 |
220 |
320 |
460 |
680 |
1000 |
Appearance |
Visual |
– |
clear and bright liquid |
Density at 15°C |
ISO 12185 |
– |
871 |
873 |
876 |
878 |
880 |
884 |
886 |
Kinematic viscosity at 40 °C |
ISO 3104 |
mm2/s |
100 |
150 |
220 |
320 |
460 |
680 |
1000 |
Kinematic viscosity at 100 °C |
ISO 3104 |
mm2/s |
12.05 |
16.06 |
21.01 |
27.35 |
35.52 |
46.92 |
62.4 |
Viscosity Index (VI) |
ISO 3104 |
– |
111 |
112 |
113 |
114 |
116 |
118 |
122 |
Flash point C.O.C. |
ISO 2592 |
°C |
254 |
254 |
247 |
243 |
243 |
247 |
241 |
Pour point |
ISO 3016 |
°C |
-15 |
-15 |
-18 |
-21 |
-21 |
-21 |
-24 |
Bao bì: Can 20 lít
Dầu cho bánh răng, thích hợp cho tiếp xúc ngẫu nhiên với thực phẩm
ỨNG DỤNG:
- Công thức Nevastane EP có gốc từ dầu khoáng trắng, dầu tổng hợp và phụ gia có chất lượng cao cung cấp các đặc tính chống cực áp, chống mài mòn và chống oxi hóa xuất sắc.
- Nevastane EP được khuyến nghị sử dụng bôi trơn cho các hộp giảm tốc, các ổ đỡ dạng trượt và con lăn với tải trọng cao trong ngành sản xuất thực phẩm.
- Nevastane EP cũng thích hợp sử dụng bôi trơn cho một số ứng dụng trong ngành thực phẩm như xích lăn và ổ đỡ băng chuyền
ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT:
- Công thức của dầu Nevastane EP tuân thủ tiêu chuẩn FDA chương 21 CFR, 178.3570.
- Dầu Nevastane EP đã được đăng ký tiêu chuẩn NSF – H1:
Nevastane EP 100 : Số 146884 Nevastane EP 150 : Số 146886 Nevastane EP 220 : Số 146887
Nevastane EP 320 : Số 146888 Nevastane EP 460 : Số 146889 Nevastane EP 680 : Số 146891
Nevastane EP 1000 : Số 146885
- Dầu Nevastane EP được chứng nhận chất lượng bởi Kosher, Halal và ISO 21469.
- ISO 12925-1 CKD (kéo dài thời gian thay dầu)
- DIN 51517-3 CLP
- DIN 51554-2 – FZG (A/8, 3/90 °C) – giai đoạn hỏng > 12
- ASTM D 4172- thử tải 4 bi – mòn (đường kính) – 0.3 mm
ƯU ĐIỂM:
- Dầu Nevastane EP được khuyến nghị sử dụng ở những nơi mà sự tiếp xúc ngẫu nhiên với thực phẩm có thể xảy ra. Việc sử dụng dầu bôi trơn trong bảo trì đã đưuọc đăng ký tiêu chuẩn NSF – H1 sẽ giúp giảm thiểu được các điểm kiểm soát quan trọng theo yêu cầu bởi HACCP.
- Bảo vệ chống tải trọng cao rất tốt
- Đáp ứng rộng rãi các ứng dụng khác
Khuyến nghị:
- Bảo quản sản phẩm ở nhiệt độ môi trường
- Giảm thiểu thời gian tiếp xúc nhiệt độ cao trên 35°C
- Thời gian lưu kho: 5 năm, tính từ ngày sản xuất (chưa mở phuy)
Các Đặc Tính Tiêu Biểu |
Phương Pháp |
Đơn Vị |
NEVASTANE EP |
100 |
150 |
220 |
320 |
460 |
680 |
1000 |
Bề ngoài |
Bằng mắt |
– |
Trong và sáng |
Tỷ trọng ở 15°C |
ISO 12185 |
– |
871 |
873 |
876 |
878 |
880 |
884 |
886 |
Độ nhớt ở 40°CC |
ISO 3104 |
mm2/s |
100 |
150 |
220 |
320 |
460 |
680 |
1000 |
Độ nhớt ở 100°C |
ISO 3104 |
mm2/s |
12.05 |
16.06 |
21.01 |
27.35 |
35.52 |
46.92 |
62.4 |
Chỉ số độ nhớt |
ISO 3104 |
– |
111 |
112 |
113 |
114 |
116 |
118 |
122 |
Điểm chớp cháy C.O.C |
ISO 2592 |
°C |
254 |
254 |
247 |
243 |
243 |
247 |
241 |
Điểm đông đặc |
ISO 3016 |
°C |
-15 |
-15 |
-18 |
-18 |
-21 |
-21 |
-24 |