Shop

Dầu thủy lực cấp thực phẩm NEVASTANE SH 32/46/68/100

Mô tả sản phẩm

NEVASTANE SH

Compressors, pneumatic and hydraulic oils.

Synthetic (PAO) oils, suitable for incidental food contact.

APPLICATIONS:

  • NEVASTANE SH oils are recommended in the food processing industries for the lubrication of air compressors, vacuum pumps and hydraulic systems esspecially operating at low temperatures.
  • NEVASTANE SH formulation, 100% synthetic, based on PAO, provides superior protection and longer service life to ther lubricated equipments.

SPECIFICATIONS

  • The formualtion of NEVASTANE SH oils complies with the FDA chapter 21 CFR, 178.3570
  • NEVASTANE SH oils are NSF H1 registered:
NEVASTANE SH 32: No 147292                                                         NEVASTANE SH 46: No 147293
NEVASTANE SH 68: No 147294                                                         NEVASTANE SH 100: No 147295
  • International specification: ISO 6473-4 HV

ADVANTAGES

  • NEVASTANE SH oils are recemmended for use where incidental food contact is possible. That prevents contamination isseues as required by the HACCP system
  • 100% synthetic formulation
  • Wide temperature range
  • Significant extensions of oil drain intervals
TYPICAL CHARACTERISTICS METHODS UNITS NEVASTANE SH
32 46 68 100
Appearance Visual clear and bright liquid
Color ISO 2049 <1 <1 <1 <1
Density at 15°C ISO 12185 835 837 848 849
Kinematic viscosity at 40 °C ISO 3104 mm2/s 32 46 68 100
Kinematic viscosity at 100 °C ISO 3104 mm2/s 6.1 7.9 10.8 14.7
Viscosity Index (VI) ISO 3104 135 135 140 145
Flash point C.O.C. ISO 2592 °C 245 260 260 260
Pour point ISO 3016 °C -51 -48 -42 -39

NEVASTANE SH

Dầu cho máy nén khí, thiết bị hơi và thủy lực.

Dầu tổng hợp (PAO), thích hợp cho sự tiếp xúc ngẫu nhiên với thực phẩm

ỨNG DỤNG:

  • NEVASTANE SH được khuyến nghị sử dụng cho ngành sản xuất thực phẩm để bôi trơn cho các máy nén khí, bơm chân không và hệ thống thủy lực đặc biệt vận hành ở nhiệt độ thấp.
  • NEVASTANE SH với công thức 100% dầu gốc tổng hợp PAO, mang đến sự bảo vệ tối ưu nhất và tuổi thọ sử dụng lâu hơn các thiết bị được bôi trơn

ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT:

  • Công thức của NEVASTANE SH tuân theo FDA chapter 21 CFR, 178.3570
  • NEVASTANE SH được đăng ký tiêu chuẩn NSF H1:
NEVASTANE SH 32: No 147292                                                 NEVASTANE SH 46: No 147293
NEVASTANE SH 68: No 147294                                                 NEVASTANE SH 100: No 147295

NEVASTANE SH đạt chứng nhận Kosher, Halal và ISO 21469

  • Tiêu chuẩn kỹ thuật quốc tế: ISO 6743-4 HV

LỢI ÍCH:

  • NEVASTANE SH được khuyến nghị sử dụng nơi cho phép tiếp xúc ngẫu nhiên với thực phẩm. Việc đó cho phép ngăn chặn những vấn đề nhiễm bẩn được yêu cầu bởi hệ thống HACCP.
  • 100% công thức tổng hợp
  • Dãy nhiệt độ hoạt động rộng hơn
  • Kéo dài chu kỳ thay dầu đáng kể
Các Đặc Tính Tiêu Biểu Phương Pháp Đơn Vị NEVASTANE SH
32 46 68 100
Ngoại Quan Bằng mắt Chất lỏng trong và sáng
Màu Sắc ISO 2049 <1 <1 <1 <1
Tỷ trọng ở 15°C ISO 12185 835 837 848 849
Độ nhớt động học ở 40 °C ISO 3104 mm2/s 32 46 68 100
Độ nhớt động học ở 100 °C ISO 3104 mm2/s 6.1 7.9 10.8 14.7
Chỉ số độ nhớt (VI) ISO 3104 135 135 140 145
Điểm chớp cháy C.O.C. ISO 2592 °C 245 260 260 260
Điểm đông đặc ISO 3016 °C -51 -48 -42 -39
Các thông số trên đại diện cho các giá trị trung bình dùng làm thông tin tham khảo

Các khuyến nghị:

  • Lưu trữ sản phẩm ở nhiệt độ môi trường
  • Hạn chế để sản phẩm ngoài trời trên 35°C
  • Hạn sử dụng : 5 năm từ ngày sản xuất (Phuy chưa khui)