Nguồn: Sưu tầm
Các loại mỡ bôi trơn khác nhau được pha chế từ ba thành phần:
– dầu gốc
– chất làm đặc
– phụ gia.
Dầu gốc: dùng để bôi trơn, giảm ma sát giữa các bề mặt chuyển động;
Chất làm đặc: hoạt động giống như một miếng bọt biển; công việc của nó là giữ dầu dự trữ khi cần thiết để bôi trơn. Chất làm đặc phản ứng với các lực bên ngoài như: chuyển động, rung động hoặc nhiệt độ (một tác nhân kích hoạt để giải phóng dầu);
Các chất phụ gia: bổ sung khả năng bôi trơn của dầu gốc, cải thiện các đặc tính như: chống mài mòn, chống gỉ.
MỠ BÔI TRƠN: KHUYẾN NGHỊ CHUNG
Khuyến nghị ứng dụng của một loại mỡ cụ thể nào đó, phụ thuộc vào các đặc tính của loại mỡ đó, được xác định bởi loại chất làm đặc, dầu gốc có trong nó và cả các chất phụ gia.
Các loại mỡ khác nhau và ứng dụng của chúng
1- Loại xà phòng Lithium (Lithium soap): với độ nhớt và phụ gia phù hợp, thì nhiệt độ hoạt động tối đa lên đến 120 °C
- Ứng dụng: đa năng / khung gầm ô tô và ổ trục bánh xe / công nghiệp thông thường.
2- Xà phòng phức Lithium (Li-complex soap): với dầu, độ nhớt và phụ gia phù hợp, thì nhiệt độ hoạt động tối đa là 150 °C .
- Ứng dụng: nhiệt độ cao / tải trọng cao và áp suất cao
3- Loại xà phòng phức hợp nhôm (Aluminum complex soap): với dầu, độ nhớt và phụ gia thích hợp, thì nhiệt độ hoạt động tối đa lên đến 150 °C .
- Ứng dụng: môi trường có nhiều nước / nhiệt độ cao / công nghiệp chế biến thực phẩm và dược phẩm / hoạt động khai thác hầm mỏ, phân bón, hóa dầu.
4- Loại Poly urê (Poly urea): với độ nhớt và phụ gia phù hợp, thì nhiệt độ hoạt động tối đa lên đến 180 °C
- Ứng dụng: nhiệt độ cao / lò nung, vòng bi băng tải / động cơ điện / lọc và hóa dầu / xưởng đúc, gia công kim loại.
5- Loại đất sét (Clay): nhiệt độ hoạt động lên đến 150 °C .
- Ứng dụng: nhiệt độ cao / chế biến thực phẩm .
6- Loại sunfonat: với độ nhớt và phụ gia phù hợp, thì nhiệt độ hoạt động lên đến 180 °C .
- Ứng dụng: môi trường dễ bị ngập nước / khai thác hầm mỏ và hàng hải / dầu khí / khoan và lọc dầu.
ĐIỀU KIỆN ỨNG DỤNG VÀ KHUYẾN NGHỊ SỬ DỤNG MỠ
1- Môi trường: tải vừa phải, nhiệt độ (-18 ° C đến +120 °C), tốc độ cao, ít bị nước xâm nhập. Ví dụ: công nghiệp – nông nghiệp, nông trại, xe tải & ô tô, mục đích thông dụng .
Khuyến nghị; Lithium EP (dầu VG 150-220; NLGI 2)
2- Môi trường: tải nặng, nhiệt độ (-18 °C đến + 50 °C), tốc độ vừa phải, ít nước xâm nhập. Ví dụ: công nghiệp, nông nghiệp, xây dựng hầm mỏ, trang trại, xe tải & ô tô (NLGI GC-LB), hạng nặng.
Khuyến nghị: Lithium EP phức (dầu VG 150-220; NLGI 2)
3- Môi trường: cực tải, nhiệt độ (-18 °C đến +150 °C), tốc độ thấp, môi trường ẩm và bụi. Ví dụ: công nghiệp- dầu khí, giàn khoan, nhà máy phân bón, nông nghiệp / trang trại, máy công trình, khai thác mỏ, công nghiệp nặng.
Khuyến nghị- Mỡ EP Lithium Complex (VG 460; NLGI 2) hoặc Phức hợp Sulfonate
4- Môi trường: tốc độ cao, tải vừa phải, nhiệt độ (- 40 °C đến + 180 °C), ít nước. Ví dụ: công nghiệp- nông nghiệp / trang trại, máy công trình, khai thác hầm mỏ, công nghiệp nặng, hóa dầu.
Khuyến nghị- Mỡ tổng hợp (Phức Lithium, Polyurea, Phức Sulfonate)
5- Môi trường: tiếp xúc thực phẩm ngẫu nhiên, nhiệt độ nóng & lạnh, tốc độ cao, tải vừa phải. Ví dụ: công nghiệp- công nghiệp thực phẩm & đồ uống và dược phẩm.
Khuyến nghị- Mỡ cấp thực phẩm H1 (Phức hợp nhôm – Aluminum Complex)