Mô tả sản phẩm
Diesel engine oil SPECIFICATIONS AND APPROVALS International Specifications: API CH-4/SJ Meets the Requirements of: TECHNOLOGY Clean-Shield technology Perfomance exceeding automotive industry standards Clean-Shield Technology with its high Total Base Number (TBN) content is specially designed to keep the engine parts clean and to ensure protection against corrosion and wear, making your enginers run more smoothly for longer time. APPLICATIONS RUBIA FLEET HD 500 10W30/ 15W40 / 20W50 is recommended for all turbocharged or naturally aspirated dieasel engines of commercial vehicles (trucks, buses, vans, pick-ups, taxis…), and for all-road applications (public works, agriculture, navigation, rail road) requiring API CH-4 performance. This lubricant is particularly recommeded for heavy-duty diesel engines and enables coverage of a fleet of mixed brands with a minimal number of products. RUBIA FLEET HD 500 10W30/ 15W40 / 20W50 is also suitable for common rail diesel engines. PERFORMANCES AND CUSTOMER BENEFITS RUBIA FLEET HD 500 10W30/ 15W40 / 20W50 has excellent oxidation resistance, guaranteeing efficient engine protection under normal and severe conditions. Detergent, dispersant and anti-wear properties keep the engine clean and enable effective control of soot, sludge and piston deposits. RUBIA FLEET HD 500 10W30/ 15W40 / 20W50 exhibits a high alkaline reserve to neutralize acid compounds coming frm the combustion of high sulphur fuel. This lubricant has superior protection against wear ensuring long engine life. PHYSICAL AND CHEMICAL CHARACTERISTICS RECOMMENDATIONS FOR USE Before using the product, it is important to check the service manual of the vehicle: the drain is carried out according to the manufacturer’s requirements. The product should not be stored at a temperature above 60°C. Exposure to strong sunlight, extreme cold or high temperature variations must be avoided. All packages should be protected from bad weather conditions. The drums should be stored horizontally to avoid a possible contamination by water and the damage of the product label. HEALTH, SAFETY AND THE ENVIRONMENT Based on available information, this product does not cause adverse healrh effects when used in the intended application and the recommendations provided in the Safety Data Sheet (MSDS) are followed. It is accessible on request from your local dealer or on the website: http://sdstotalms.total.com. This product not be used for applications other than those for which it is intended. If disposing of used product, take care to protect the environment and comply with local regulations.
Dầu động cơ đi-ê-zen ĐẶC TÍNH VÀ CHẤP THUẬN NHÀ SẢN XUẤT Các tiêu chuẩn quốc tế: API CH-4/SJ ACEA E5 Đáp ứng yêu cầu của: ỨNG DỤNG RUBIA FLEET HD 500 10W30/15W40 /20W50 được khuyến nghị dùng cho các động cơ đi-ê-zen có tuốc bô tăng áp hoặc nạp khí tự nhiên của dòng xe thương mại (xe tải, xe khách, xe van, xe bán tải, taxi…) và dành cho tất cả các thiết bị công trình (xe công trình công cộng, nông cụ, hàng hải, đưuòng sắt,…) yêu cầu tiêu chuẩn API CH-4. Được khuyến nghị đặc biệt cho tất cả các động cơ đi-ê-zen tải nặng và đáp ứng nhu cầu sử dụng của các đoàn xe với nhiều loại xe với số lượng chủng loại sản phẩm ít nhất. RUBIA FLEET HD 500 10W30/15W40 /20W50 cũng phù hợp cho động cơ đi-ê-zen common rail HIỆU NĂNG VÀ LỢI ÍCH SẢN PHẨM RUBIA FLEET HD 500 10W30/15W40 /20W50 duy trì độ nhớt ổn định xuất sắc trong quá trình sử dụng, đảm bảo hiệu quả bảo vệ đồng cơ trong điều kiện bình thường cũng như những điều kiện khắc nghiệt nhất. Đặc tính tẩy rửa, phân tán và chống mài mòn thượng hạng giúp giữ động cơ luôn sạch và kiểm soát được hàm lượng muội, cặn bùn và cặn pit-tông. RUBIA FLEET HD 500 10W30/15W40 /20W50 có hàm lượng kiềm (Alkaline) cao giúp trung hòa a-xít sinh ra sau quá trình đốt cháy nhiên liệu có hàm lượng lưu huỳnh cao. Dầu nhờn có khả năng bảo vệ chống mài mòn vượt trội giúp kéo dài tuổi thọ động cơ. THÔNG SỐ KỸ THUẬT KHUYẾN NGHỊ Đọc kỹ hướng dẫn bảo dưỡng xe từ nhà sản xuất trước khi sử dụng sản phẩm: việc thay dầu nên được thực hiện phù hợp với khuyến nghị của nhà sản xuất. Bảo quản sản phẩm ở nhiệt độ dưới 60°C.Tránh tiếp xúc với ánh nắng, tránh sự thay đổi nhiệt độ quá lạnh hoặc quá nóng. Nếu có thể, không nên để sản phẩm trực tiếp với môi trường xung quang.Nếu không, các phuy nên được nằm ngang để tránh nhiễm nước và hư hỏng nhãn dán của sản phẩm. VẤN ĐỀ SỨC KHỎE, AN TOÀN VÀ MÔI TRƯỜNG Dựa trên những thông tin về độc tính có sẵn, sản phẩm này không gây ra bất kì tác hại nào cho sức khỏe, miễn là nó được sử dụng đúng mục đích và phù hợp với các khuyến nghị đưa ra trong Bảng dữ liệu an toàn. Bảng này có thể yêu cầu đại lý sở tại cung cấp hoặc truy cập địa chỉ www.quickfds.fr/. Không nên dùng sản phẩm này vào mục đích khác. Khi thải bỏ sản phẩm, cần quan tâm đến vấn đề bảo vệ môi trường và tuân thủ luật lệ của nước sở tại.
RUBIA FLEET HD 500 10W30/ 15W40 / 20W50
TOTAL RUBIA FLEED HD 500S
Unit
Test method
10W30
15W40
20W50
Density at 15°C
Kg/m³
ASTM D1298
867
883
890
Kinematic Viscosity at 40°C
mm²/s
ASTM D445
80.0
108.7
160.1
Kinematic Viscosity at 100°C
Kg/m³
ASTM D445
11.7
14
17.5
Viscosity index
–
ASTM D2270
139
130
120
Flash point
°C
ASTM D92
>200
>200
>200
T.B.N
MgKOH/g
ASTM D2896
9
9
9
*This features mentioned above are average values obtained with some variability in production and do not constitude a specification.
RUBIA FLEET HD 500 10W30/ 15W40 / 20W50
TOTAL RUBIA FLEED HD 500S
Unit
Test method
10W30
15W40
20W50
Density at 15°C
Kg/m³
ASTM D1298
867
883
890
Kinematic Viscosity at 40°C
mm²/s
ASTM D445
80.0
108.7
160.1
Kinematic Viscosity at 100°C
Kg/m³
ASTM D445
11.7
14
17.5
Viscosity index
–
ASTM D2270
139
130
120
Flash point
°C
ASTM D92
>200
>200
>200
T.B.N
MgKOH/g
ASTM D2896
9
9
9
*Các giá trị trên là những giá trị tiêu biểu với các sai số được chấp nhận trong sản xuất và không phải là quy cách kỹ thuật