Package: 208 liters/drum
Information:
Download
Mineral based heat transfer fluid.
UTILISATIONS
- Heating of domestic and industrial premises,
- Production of steam and hot water,
- Air conditionning,
- Temperature control for storage bins,
- Heating by heat exchange,
- All types of systems (piping, pumps, etc…),
- Heating of heat treatment baths, autoclaves, reaction vessels, furnaces, dies, tunnel driers, injection moulding machines, etc…,
- Manufacturing processes (cement works, paper mills, timber industry, etc…).
SPECIFICATIONS
International standards |
- ISO 6743/12 class L family QC
- DIN 51502 class L
|
ADVANTAGES
Running, safety, Longlifetime |
- Total Seriola 1510 is formulated with selected basestocks which own the following properties:
– good thermal stability
– high flash point
– high viscosity index
|
TYPICAL CHARACTERISTICS |
METHODS |
UNITS |
SERIOLA 1510 |
Density at 20°C |
ISO 3675 |
kg/m3 |
870 |
Viscosity at 40°C |
ISO 3104 |
mm2/s |
30.6 |
Viscosity at 100°C |
ISO 3104 |
mm2/s |
5.2 |
Cleveland flash point (open cup) |
ISO 2592 |
°C |
230 |
Cleveland fire point (open cup) |
ISO 2592 |
°C |
260 |
Pour point |
ISO 3016 |
°C |
– 12 |
Conradson carbon residue |
ISO 6615 |
% weight |
0.03 |
Bulk temperature limit* |
– |
°C |
310 |
Limit temperature of oil film* |
– |
°C |
330 |
* Without air contact.
Bao bì: Phuy 208 lít
Thông số kỹ thuật:
Tải về
Dầu truyền nhiệt gốc khoáng
Ứng Dụng
- Dùng trong thiết bị cung cấp nhiệt cho nhà công nghiệp hoặc các toà nhà.
- Dùng cho việc sản xuất hơi nước và nước nóng.
- Dùng cho hệ thống điều hòa không khí.
- Dùng cho việc điều khiển nhiệt độ các kho hàng.
- Dùng cho các thiết bị trao đổi nhiệt.
- Tất cả các hệ thống truyền nhiệt kín (ống dẫn, bơm, v.v…).
- Dùng cho các hệ thống tắm nóng, nồi hơi, lò phản ứng, lò hấp, khuôn dập, sấy đường hầm, máy phun khuôn,v.v…
- Dùng cho các quá trình sản xuất (sản xuất xi măng, nghiền giấy, công nghiệp gỗ xây dựng, v.v…).
Hiệu năng
Các tiêu chuẩn quốc tế |
- ISO 6743/12 cấp L nhóm QC
- DIN 51502 cấp L
|
Ưu Điểm
Vận hành liên tục, an toàn, tuổi thọ lâu dài. |
- Total Seriola 1510 được sản xuất từ các dầu gốc chọn lọc có các chức năng sau:
– Độ bền nhiệt xuất sắc,
– Điểm chớp cháy cao,
– Chỉ số độ nhớt cao.
|
Đặc Tính Kỹ Thuật
Các đặc tính tiêu biểu |
Phương pháp |
Đơn vị tính |
SERIOLA 1510 |
Tỷ trọng ở 20°C |
ISO 3675 |
kg/m3 |
870 |
Độ nhớt ở 40°C |
ISO 3104 |
mm2/s |
30.6 |
Độ nhớt ở 100°C |
ISO 3104 |
mm2/s |
5.2 |
Điểm chớp cháy Cleveland |
ISO 2592 |
°C |
230 |
Điểm cháy Cleveland |
ISO 2592 |
°C |
260 |
Điểm đông đặc |
ISO 3016 |
°C |
– 12 |
Hàm lượng cặn cacbon |
ISO 6615 |
% khối lượng |
0.03 |
Giới hạn nhiệt độ khối dầu* |
– |
°C |
310 |
Giới hạn nhiệt độ màng dầu* |
– |
°C |
330 |
* Không tiếp xúc với không khí