Shop

Dầu hóa dẻo cao su Total Process Oil P 150,200

Total Process Oil P 150 200 – dòng sản phẩm dầu công nghệ gốc paraffin không sáp mạch thẳng tinh chế dung môi cao. Total Process Oil P là dầu khoáng nguyên chất được sử dụng như là dầu hóa dẻo và dầu độn cho các loại cao su khác nhau (cả tự nhiên và tổng hợp). Ngoài ra nó cũng được ứng dụng cho các ngành công nghiệp khác: Nhựa, sản xuất keo,  sản xuất mực in.

Danh mục: Từ khóa:

Mô tả sản phẩm

Package: 208 liters/drum

Information:

Download

Highly solvent refined straight de-waxed paraffinic process oil.

APPLICATIONS

Total Process Oil P is a pure mineral oil used as process and extender oil for different types of rubber (both natural and synthetic). It is also applicable to other industrial applications:

– Plastics

– Manufacturing of glues

– Manufacturing of printing inks

Total Process Oil P 200 can be used as flushing oil for flushing industrial systems.

CUSTOMER BENEFITS

Technical profile
  • Paraffinic grades have good low temperature flexibility, non- staining, colour stability and low heat buildup properties.
  • Long oil service given by the natural oxidation stability without the formation of harmful sludge.
  •  High aniline point
  •  Low volatility
  •  Good compatibility with polar elastomers, specifically EDPM, Butyl Rubber, Polybutadiene.

CHARACTERISTICS

PROCESS OIL P Method UNITS  150 200
Colour  ASTM D 1500  – L 1.0 L 0.5
Volumetric mass at 15°C ASTM D 4052 Kg/m3 866 854
Viscosity at 40°C ASTM D 445 mm2/s 46 30
Viscosity at 100°C ASTM D 445 mm2/s 7.04 5.41
Viscosity index  ASTM D 2270 113 119
Total acid number ASTM D 664 mg KOH/g 0.03 0.03
Aniline point ASTM D 611 °C 102 101
Flash Point Cleveland ASTM D 92 °C 230 218
Pour point ASTM D 97 °C -12 -15

Bao bì: Phuy 208 lít

Thông số kỹ thuật:

Tải về

Dầu công nghệ gốc paraffin không sáp mạch thẳng tinh chế dung môi cao

Ứng Dụng

Total Process Oil P là dầu khoáng nguyên chất được sử dụng như là dầu hóa dẻo và dầu độn cho các loại cao su khác nhau (cả tự nhiên và tổng hợp). Ngoài ra nó cũng được ứng dụng cho các ngành công nghiệp khác:

– Nhựa.

– Sản xuất keo.

– Sản xuất mực in.

Lợi ích khách hàng

– Nhóm paraffin có các tính năng linh hoạt tốt ở nhiệt độ thấp, không bị nhuộm mầu, độ bền mầu tốt và sinh nhiệt thấp.

– Thời gian sử dụng lâu nhờ độ bền ôxi hóa tự nhiên và không hình thành cặn bùn.

– Điểm aniline cao.

– Độ bay hơi thấp.

– Tương thích tốt với các loại cao su phân cực, đặc biệt là EDPM, cao su butyl và các cao su polybutadiene.

Đặc Tính Kỹ Thuật

PROCESS OIL P Phương pháp UNITS  150 200
Mầu sắc  ASTM D 1500  – L 1.0 L 0.5
Tỷ trọng ở 15°C ASTM D 4052 Kg/m3 866 854
Độ nhớt ở 40°C ASTM D 445 mm2/s 46 30
Độ nhớt ở 100°C ASTM D 445 mm2/s 7.04 5.41
Chỉ số độ nhớt  ASTM D 2270 113 119
Trị số axít tổng ASTM D 664 mg KOH/g 0.03 0.03
Điểm aniline ASTM D 611 °C 102 101
Điểm chớp cháy Cleveland ASTM D 92 °C 230 218
Điểm đông đặc ASTM D 97 °C -12 -15

June
January
February
March
April
May
June
July
August
September
October
November
December
2025
1950
1951
1952
1953
1954
1955
1956
1957
1958
1959
1960
1961
1962
1963
1964
1965
1966
1967
1968
1969
1970
1971
1972
1973
1974
1975
1976
1977
1978
1979
1980
1981
1982
1983
1984
1985
1986
1987
1988
1989
1990
1991
1992
1993
1994
1995
1996
1997
1998
1999
2000
2001
2002
2003
2004
2005
2006
2007
2008
2009
2010
2011
2012
2013
2014
2015
2016
2017
2018
2019
2020
2021
2022
2023
2024
2025
2026
2027
2028
2029
2030
2031
2032
2033
2034
2035
2036
2037
2038
2039
2040
2041
2042
2043
2044
2045
2046
2047
2048
2049
2050
SunMonTueWedThuFriSat
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
1
2
3
4
5
00:00
01:00
02:00
03:00
04:00
05:00
06:00
07:00
08:00
09:00
10:00
11:00
12:00
13:00
14:00
15:00
16:00
17:00
18:00
19:00
20:00
21:00
22:00
23:00