Shop

Dầu máy nén khí Total Dacnis SH 32 46 68 100

Total Dacnis SH – dòng sản phẩm dầu máy nén khí. Là dầu tổng hợp gốc PAO cho máy nén khí trục vít Total Dacnis SH có ứng dụng bôi trơn và làm mát cho các loại máy nén khí sau đây: Máy nén khí trục vít (ISO VG 32, 46, 68), máy nén khí piston (ISO VG 100). Được khuyến nghị bất cứ khi nào nhiệt độ khí thoát vượt quá 90°C và/hoặc áp suất khí thoát vượt quá 10 bar.

Mô tả sản phẩm

Package: 20 liters/can, 208 liters/drum

Information:

Download

PAO Synthetic oils for rotary air compressors.

APPLICATIONS

  • Rotary air compressors
  • Lubrication and cooling of the following types of air compressors:- rotary screw compressors (ISO VG 32, 46, 68)- reciprocating compressors (ISO VG 100).
  • Recommended whenever the discharge temperature exceeds 90°C and/or the discharge pressure exceeds 10 bars.

SPECIFICATIONS

  • International specifications
  • ISO 6743 classified DAJ for heavy duty applications.

ADVANTAGES

  • Compressor efficiency optimised
  • Operating cost minimised
  • The properties of Total Dacnis SH :

– avoids the carbon build up

– allows a good oil/air and oil/condensates separation

– protects the screws against wear and corrosion.

The use of Total Dacnis SH  allows real cuts in the operating costs of the compressed air production facility by:

  • Optimising the compressor efficiency
  • Extending the drain intervals. The possible achieved drain intervals can be:

– from 4000 to 6000 hours for fixed compressors in standard use

– up to 8000 hours with lubricant analysis monitoring.

  • Extending the service life of the separating filter elements.

The Total Dacnis SH have an anti-clogging property that ensures the efficiency of the filters during a long period (up to 8000 hours).

 

 

TYPICAL CHARACTERISTICS

 

METHODS

 

UNITS 

DACNIS SH
32 46 68 100
Density at 15°C ISO 3675 kg/m3 835 839 840 844
Viscosity at 40°C ISO 3104 mm2/s 32 46 68 100
Viscosity index ISO 2909 136 139 147 143
Pour point ISO 3016 °C < – 57 – 48 – 45 – 42
Flash point (open cup) ISO 2592 °C 246 262 262 268

Bao bì: Can 20 lít, phuy 208 lít

Thông số kỹ thuật:

Tải về

Dầu tổng hợp gốc PAO cho máy nén khí trục vít

Ứng Dụng

  • Các máy nén khí trục vít
  • Bôi trơn và làm mát cho các loại máy nén khí sau đây:– Máy nén khí trục vít (ISO VG 32, 46, 68)– Máy nén khí piston (ISO VG 100)
  •  Được khuyến nghị bất cứ khi nào nhiệt độ khí thoát vượt quá 90°C và/hoặc áp suất khí thoát vượt quá 10 bar.

Hiệu năng

  • Các tiêu chuẩn quốc tế
  • NF – ISO 6743 phân loại DAJ cho ứng dụng tải nặng.

Ưu Điểm

  • Tối ưu hóa hiệu quả máy nén
  • Tối thiểu hóa chi phí vận hành
  • Các chức năng của Total Dacnis SH :– Tránh hình thành cặn các bon.– Cho phép tách tốt dầu / khí và dầu / nước ngưng tụ.– Bảo vệ các trục vít chống mài mòn và ăn mòn.Sử dụng Total Dacnis SH cho phép cắt giảm thực sự chi phí vận hành của sản xuất khí nén bởi:
  • Tối ưu hóa hiệu quả của máy nén khí.
  • Kéo dài chu kỳ thay dầu. Chu kỳ thay dầu đạt được có thể lên đến:– Từ 4.000 – 6.000 giờ cho máy nén khí cố định trong điều kiện sử dụng tiêu chuẩn.– Lên đến 8.000 giờ cùng với việc theo dõi và phân tích dầu.
  • Kéo dài tuổi thọ của các bộ phận lọc tách. Total Dacnis SH có chức năng chống tắc lọc giúp đảm bảo hiệu quả của lọc trong thời gian dài (lên tới 8.000h).

Đặc Tính Kỹ Thuật

 

Các đặc tính tiêu biểu

 

Phương pháp

 

Đơn vị tính

DACNIS SH
32 46 68 100
Tỷ trọng ở 15°C ISO 3675 kg/m3 835 839 840 844
Độ nhớt ở 40°C ISO 3104 mm2/s 32 46 68 100
Chỉ số độ nhớt ISO 2909 136 139 147 143
Điểm đông đặc ISO 3016 °C < – 57 – 48 – 45 – 42
Điểm chớp cháy cốc hở ISO 2592 °C 246 262 262 268