Package: 208 liters/drum
Information:
Download
Soluble Cutting Oil
APPLICATIONS
- Routine machining of non-ferrous metals and high-grade carbon steels. This product is specially designed for the machining of copper alloys and free cutting brass.
- Ensure low degree of moisture of chips.
- Recommended rate of use: 5% to 10% by volume
SPECIFICATIONS
CLIENT ADVANTAGES
Technical profile |
- Very easy use simply by pouring the oil into good quality water.
- Excellent stability in use, thus allow long intervals between oil changes (use NET MACHINE at 1%).
- Easy monitoring by analysis using refractometer.
- Exceptional antirust & antifoam properties.
- No harmful effect on good quality paintwork (baked epoxy types).
- Forms milky emulsion in water that is stable over time.
- Good resistance to bacterial growth.
|
CHARACTERISTICS
|
METHODS |
UNITS |
LACTUCA LT 2 AP |
Appearance |
Visual |
– |
Clear |
Volumetric mass at 15°C |
ASTM D 4052 |
kg/m3 |
892 |
Colour |
ASTM D 1500 |
– |
3.0 |
Viscosity at 40°C |
ASTM D 445 |
mm2/s |
46 |
Flash point |
ASTM D 92 |
°C |
188 |
5% emulsion in 200ppm HW: –
pH |
Internal
|
– |
9.1
|
Solution Water Type |
Visual |
|
Emulsion |
Appearance |
Visual |
– |
Milky white |
Cast Iron Corrosion Test |
IP 125 |
– |
0 / 0-0 |
Filter/Chip Corrosion Test |
IP 287 |
– |
Stain (5%) |
Foaming Study |
|
– |
|
Initial Foam (0 min) |
Internal |
ml |
10 |
Collapse Time |
|
mins |
15 sec – nil |
Refractometric correction factor |
|
1 |
Bao bì: Phuy 208 lít
Thông số kỹ thuật:
Tải về
Dầu cắt gọt pha nước
Ứng Dụng
- Sử dụng cho gia công cơ khí các kim loại màu và các loại thép có hàm lượng các-bon cao. Sản phẩm này đặc biệt được chế tạo cho gia công các loại hợp kim đồng và vật liệu đồng thau dễ cắt
- Đảm bảo độ ẩm của các phoi thấp
- Tỉ lệ khuyến nghị sử dụng: 5% đến 10% tổng thể tích
Đặc Điểm Kỹ Thuật
Lợi ích Cho Khách Hàng
- Rất dễ sử dụng bằng việc đổ dầu vào trong nước có chất lượng tốt
- Độ ổn định xuất sắc trong khi sử dụng, do đó cho phép kéo dài khoảng thời gian thay dầu
- Đặc tính chống gỉ và tạo bọt nổi bật.
- Không có tác động gây hại đến chất lượng sơn tốt ( nhựa dính epoxy).
- Khả năng hòa tan của dầu trong nước ổn định trong suốt thời gian sử dụng
- Khả năng tốt trong việc chống lại sự phát triển vi khuẩn trong dầu
Đặc Tính Kỹ Thuật
|
Phương Pháp |
Đơn Vị |
LACTUCA LT 2 AP |
Nhận diện |
Bằng mắt |
– |
Trong suốt |
Tỉ trọng ở 15°C |
ASTM D 4052 |
kg/m3 |
892 |
Màu sắc |
ASTM D 1500 |
– |
3.0 |
Độ nhớt ở 40°C |
ASTM D 445 |
mm2/s |
46 |
Điểm chớp cháy |
ASTM D 92 |
°C |
188 |
5% nhũ trong 200ppm HW-pH |
Bên trong |
– |
9.1 |
Loại tan trong nước |
Bằng mắt |
|
Nhũ |
Nhận diện |
Bằng mắt |
– |
Trắng sữa |
Thử nghiệm ăn mòn tấm sắt |
IP 125 |
– |
0 / 0-0 |
Lọc/ thử nghiệm ăn mòn ba vớ |
IP 287 |
– |
Màu (5%) |
Tạo bọt |
|
– |
|
Tạo bọt ban đầu ( 0 phút) |
Bên trong |
ml |
10 |
Thời gian vỡ |
|
phút |
15 giây- không |
Giá trị trên khúc xạ kế |
|
1 |