Package: 208 liters/drum
Information:
Oils for moving parts operating at very high temperatures.
APPLICATIONS
Moving parts operating at very high temperatures |
- Total Cortis SHT 200 is a synthetic oil that is particularly suitable for lubricating moving parts operating at very high temperatures.
- roller chains, conveyor rollers, and cams operating in furnaces and ovens.
- manufacture of glass containers: feeder and is machine mechanisms.
- chains and bars in continuous wood panel production machines.
|
ADVANTAGES
- Ensures continuous lubrication of mechanisms at temperatures up to 240°C.
- Provides excellent protection for moving metal parts operating at high temperature: anti-wear properties enhanced for high temperatures.
- No formation of hard, tough deposits, gum, or varnish at high temperature: outstanding thermal stability.
- Ensures superbly clean lubrication circuits and lubricated parts: very good detergent properties when hot.
- Very good anti-corrosion properties: protects metal parts.
TYPICAL CHARACTERISTICS |
METHODS |
UNITS |
Total Cortis SHT 200 |
Density at 15 °C |
ISO 3675 |
kg/m3 |
955 |
Viscosity at 40 °C |
ISO 3104 |
mm2/s |
195 |
Viscosity at 100 °C |
ISO 3104 |
mm2/s |
18.5 |
Viscosity index |
ISO 2909 |
– |
105 |
Pour point |
ISO 8016 |
°C |
– 33 |
Open cup flash point |
ISO 2592 |
°C |
265 |
Ash content |
ISO 6245 |
% by weight |
0.10 |
Bao bì: Phuy 208l
Thông số kỹ thuật:
Dầu bôi trơn cho các bộ phận chuyển động hoạt động ở nhiệt độ rất cao
Ứng Dụng
- Các bộ phận chuyển động hoạt động ở nhiệt độ rất cao
|
- Total Cortis SHT 200 là dầu tổng hợp mà đặc biệt thích hợp cho việc bôi trơn các bộ phận hoạt động ở nhiệt độ rất cao.
- Bôi trơn cho các xích ống con lăn, các trục lăn băng tải, và các cơ cấu cam hoạt động trong lò nung.
- Sử dụng trong nhà máy sản xuất thủy tinh: bộ phận cấp liệu và các cơ cấu máy móc.
- Sử dụng trong các xích và các thanh trong máy sản xuất gỗ ván liên tục.
|
Ưu Điểm
- Đảm bảo bôi trơn liên tục các cơ cấu ở nhiệt độ lên đến 240°C.
- Cung cấp sự bảo vệ xuất sắc cho các cơ cấu kim loại chuyển động vận hành ở nhiệt độ cao: Được làm tăng các chức năng chống mài mòn ở nhiệt độ cao.
- Không hình thành cặn cứng, cặn dai, nhựa, hoặc váng ở nhiệt độ cao: Độ bền nhiệt thượng hạng.
- Đảm bảo các đường ống bôi trơn và các bộ phận được bôi trơn rất sạch: Chức năng tẩy rửa rất tốt khi nóng.
- Chức năng chống ăn mòn rất tốt: Bảo vệ các thành phần kim loại.
Đặc Tính Kỹ Thuật
Các đặc tính tiêu biểu |
Phương pháp |
Đơn vị tính |
Total Cortis SHT 200 |
Tỷ trọng ở 15°C |
ISO 3675 |
kg/m3 |
955 |
Độ nhớt ở 40°C |
ISO 3104 |
mm2/s |
195 |
Độ nhớt ở 100°C |
ISO 3104 |
mm2/s |
18,5 |
Chỉ số độ nhớt |
ISO 2909 |
– |
105 |
Điểm đông đặc |
ISO 8016 |
°C |
-33 |
Điểm chớp cháy cốc hở |
ISO 2592 |
°C |
265 |
Hàm lượng tro |
ISO 6245 |
% khối lượng |
0,10 |