Package: 20 liters/can, 200 liters/drum
Information:
Download
Refrigerating Compressor oil for Ammonia (R 717) and R12, R22, R123, R502 refrigerant
APPLICATIONS
- Refrigerating compressors using ammonia (R 717) and R12, R22, R123 or R502 as a refrigerant
|
- Total Lunaria K can be used for NH3, R-12, R-22, R123 and R 502 refrigerant
- Reciprocating, screw or turbo-centrifugal type of compressor
- Field of application: Evaporator Temperature down to :
For NH3, K32(-40°C), K46(-32°C), K68 (-28°C)
For Freon, K32-46-68 (-50°C)
|
SPECIFICATIONS
- KS M 2128-1987
- JIS K 2211-1987
- BS 2626-1992
ADVANTAGES
- AlkylBenzene Technology, fully compatible with mineral oil.
- Better protection and reduced wear of the compressor thanks to its good lubricity.
- Does not cause clogging problems in the refrigerating system even at low temperature because it is full synthetic oil with no wax.
- Better miscibility with R-12 or R-22 than mineral oil allows use at lower temperature.
- Excellent chemical·thermal stability allows longer drain interval than mineral oil.
TYPICAL CHARACTERISTICS |
METHODS |
UNITS |
LUNARIA K |
32 |
46 |
68 |
Color |
ASTM D-1500 |
– |
L2.0 |
0.5 |
L1.0 |
Density at 15°C |
ASTM D-1298 |
kg/m3 |
877 |
873 |
894 |
Kinematic Viscosity |
at 40°C |
ASTM D-445 |
mm2/s (cSt) |
32 |
46 |
68 |
at 100°C |
ASTM D-445 |
mm2/s (cSt) |
4.9 |
5.3 |
6.9 |
Pour Point |
ASTM D-97 |
°C |
-45 |
– 37 |
– 33 |
Flash point |
ASTM D-92 |
°C |
204 |
182 |
190 |
Total Acid Number |
ASTM D-947 |
mgKOH/g |
0.01 |
0.01 |
0.01 |
Copper Corrosion at 100°C |
ASTM D-130 |
– |
1a |
1a |
1a |
Bao bì : Can 20l, Phuy 200l
Thông số kỹ thuật:
Dầu máy nén lạnh sử dụng cho môi chất làm lạnh amoniac (R 717) và R12, R22, R123, R502
ỨNG DỤNG
- Máy nén lạnh sử dụng cho môi chất làm lạnh amoniac (R 717) và R12, R22, R123 hoặc R502
|
- Total Lunaria K có thể sử dụng cho môi chất làm lạnh NH3, R-12, R-22, R123 và R 520
- Sử dụng cho các loại máy nén kiểu piston, trục vít hoặc máy li tâm
- Dãi ứng dụng: nhiệt độ bay hơi dưới:
Với NH3, K32(-40°C), K46(-32°C), K68 (-28°C)
Với Freon, K32-46-68 (-50°C)
|
ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT
- KS M 2128-1987
- JIS K 2211-1987
- BS 2626-1992
ƯU ĐIỂM
- Công nghệ Alkyl Benzene, tương thích với tất cả các loại dầu khoáng.
- Bảo vệ tốt hơn và giảm mài mòn cho máy nén nhờ độ nhờn vượt trội.
- Không gây nên hiện tượng kẹt trong hệ thống thậm chí ngay cả nhiệt độ thấp nhờ vào công nghệ dầu tổng hợp hoàn toàn không sáp.
- Tính trộn lẫn tốt hơn với R-12 hoặc R-22 hơn dầu khoáng cho phép sử dụng ở nhiệt độ thấp hơn.
- Tính ổn định hóa nhiệt tuyệt hảo cho phép thời gian sử dụng lâu hơn dầu khoáng.
Các Đặc Tính Tiêu Biểu |
Phương Pháp |
Đơn Vị |
LUNARIA K |
32 |
46 |
68 |
Màu Sắc |
ASTM D-1500 |
– |
L2.0 |
0.5 |
L1.0 |
Độ nhớt ở 15°C |
ASTM D-1298 |
kg/m3 |
877 |
873 |
894 |
Độ nhớt động học |
ở 40°C |
ASTM D-445 |
mm2/s (cSt) |
32 |
46 |
68 |
ở 100°C |
ASTM D-445 |
mm2/s (cSt) |
4.9 |
5.3 |
6.9 |
Điểm đông đặc |
ASTM D-97 |
°C |
-45 |
– 37 |
– 33 |
Điểm chớp cháy |
ASTM D-92 |
°C |
204 |
182 |
190 |
Trị số Acid tổng |
ASTM D-947 |
mgKOH/g |
0.01 |
0.01 |
0.01 |
Ăn mòn đồng ở 100°C |
ASTM D-130 |
– |
1a |
1a |
1a |
Các thông số trên đại diện cho các giá trị trung bình dùng làm thông tin tham khảo