Shop

Dầu máy nén khí Total Dacnis VS 32,46,68

Total Dacnis VS – dòng sản phẩm dầu máy nén khí. Total Dacnis VS là dầu gốc khoáng dùng cho máy nén khí kiểu quay. Total Dacnis VS đặc trưng bởi chu kì thay dầu dài, có thể lên tới 3000-3500 giờ cho máy nén khí kiểu quay trong điều kiện vận hành thông thường. Sử dụng trong trường hợp nhiệt độ xả khí không vượt quá 100°C. Vượt quá mức trên, nên sử dụng dầu tổng hợp.

Mô tả sản phẩm

Package: 18 liters/can, 208 liters/drum

Information:

Download

Mineral oils for lubricated rotary air compressors.

APPLICATIONS

  • Lubricated screw air compressors
  • Mineral oils with specific additivation for lubrication of lubricated rotary air compressors.
  • Total Dacnis VS is characterized by its longer drain interval, which can reach 3000-3500h for lubricated rotary compressors, under standard conditions of use.
  • Use under conditions in which the discharge temperature does not exceed 100°C. Beyond this, the use of synthetic lubricant is advised.

SPECIFICATIONS

  • International specifications
  • O.E.M.’s
  • Total Dacnis VS satisfies ISO DP 6521 and DIN 51506 VD-L requirements.
  • ISO 6743-3 heavy-duty use: DAJ classification.
  • ATLAS COPCO, COMPAIR, HYDROVANE, ….

ADVANTAGES

  • Optimized operating efficiencyMinimized operating cost
  • The formulation of the Total Dacnis VS endows them with the following properties :

– good thermal and oxidation stability and hence a drain interval of 3000-3500h under standard conditions of use,

– reduction in the formation of carbonaceous deposits,

– better oil/air and oil/condensates separation to prevent formation of emulsion and protect the air/oil separating filter,

– protection of screws against wear and corrosion.

  • Use of Total Dacnis VS enables real reductions in the operating cost of the compressed air power plant by:

– optimizing operating efficiency,

– increasing the drain intervals:

• 1000 h for field compressors

• from 200 to 3000 h for fixed compressors in standard use, and up to 4000 h with lubricant analysis monitoring

– extending the service life of the separating filter elements

 

TYPICAL CHARACTERISTICS

 

METHODS

 

UNITS 

DACNIS VS
32 46 68
Density at 15°C ISO 3675 kg/m3 858 861 870
Kinematic viscosity at 40°C ISO 3104 mm2/s 32 46 68
Viscosity index ISO 2909 111 108 102
Pour point ISO 3016 °C – 39 – 39 – 36
VO flash point ISO 2592 °C 224 230 238
Conradson carbon residue NFT 60116 % 0,1 0,1 0,1
Sequence 1 foaming. 1 (Tendency / persistence) ISO 6247 ml/ml 20/0 0/0 20/0

Bao bì: Can 18 lít, phuy 208 lít

Thông số kỹ thuật:

Tải về

Dầu khoáng dùng cho máy nén khí kiểu quay

Ứng Dụng

  • Bôi trơn máy nén khí trục vít
  • Dầu gốc khoáng với công thức phụ gia đặc biệt dùng cho bôi trơn máy nén khí kiểu quay
  • Total Dacnis VS đặc trưng bởi chu kì thay dầu dài, có thể lên tới 3000-3500 giờ cho máy nén khí kiểu quay trong điều kiện vận hành thông thường
  • Sử dụng trong trường hợp nhiệt độ xả khí không vượt quá 100°C. Vượt quá mức trên, nên sử dụng dầu tổng hợp.

Hiệu năng

  • Các tiêu chuẩnquốc tế
  • OEM
  • Total Dacnis VS thỏa mãn tiêu chuẩn ISO DP 6521 và DIN 51506 VD-L
  • ISO 6743-3 phân loại DAJ cho ứng dụng khắc nghiệt
  • ATLAS COPCO, COMPAIR, HYDROVANE, ….

Ưu Điểm

  • Tối ưu hóa hiệu quả máy nén
  • Tối thiểu hóa chi phí vận hành
  • Công thức chế tạo của Total Dacnis VS tạo cho sản phẩm các đặc tính sau:

– Độ bền nhiệt và chống oxi-hóa tốt, do đó kéo dài thời gian thay dầu lên đến 3000-3500 giờ trong điều kiện sử dụng thông thường

– Giảm sự hình thành cặn carbon.

– Khả năng phân tách dầu/khí và dầu/hơi ngưng tụ tốt hơn nhằm tránh sự

hình thành nhũ tương và bảo vệ bộ lọc tách khí/dầu

– Bảo vệ các trục vít chống mài mòn và ăn mòn.

  •  Sử dụng Total Dacnis VS cho phép cắt giảm thực sự chi phí vận hành củasản xuất khí nén bởi:

– Tối ưu hóa hiệu quả của máy nén khí.

– Kéo dài chu kỳ thay dầu. Chu kỳ thay dầu đạt được có thể lên đến:

• 1000 giờ cho máy nén khí ngoài trời

•  Từ 200-3000 giờ đối với máy nén khí cố định trong điều kiện sử dụng thông thường và lên đến 4000 giờ khi có kèm theo dịch vụ phân tích dầu.

– Kéo dài tuổi thọ của các bộ phận lọc tách.

Đặc Tính Kỹ Thuật

 

Các đặc tính tiêu biểu

 

Phương pháp

 

Đơn vị tính

DACNIS VS
32 46 68
Tỷ trọng ở 15°C ISO 3675 kg/m3 858 861 870
Độ nhớt ở 40°C ISO 3104 mm2/s 32 46 68
Chỉ số độ nhớt ISO 2909 111 108 102
Điểm đông đặc ISO 3016 °C – 39 – 39 – 36
Điểm chớp cháy VO ISO 2592 °C 224 230 238
Cặn carbon Conradson NFT 60116 % 0,1 0,1 0,1
Độ tạo bọt, chu kì 1 ISO 6247 ml/ml 20/0 0/0 20/0