Package: 18 liters/can, 208 liters/drum
Information:
Download
Mineral oils for lubricated rotary air compressors.
APPLICATIONS
- Lubricated screw air compressors
|
- Mineral oils with specific additivation for lubrication of lubricated rotary air compressors.
- Total Dacnis VS is characterized by its longer drain interval, which can reach 3000-3500h for lubricated rotary compressors, under standard conditions of use.
- Use under conditions in which the discharge temperature does not exceed 100°C. Beyond this, the use of synthetic lubricant is advised.
|
SPECIFICATIONS
- International specifications
- O.E.M.’s
|
- Total Dacnis VS satisfies ISO DP 6521 and DIN 51506 VD-L requirements.
- ISO 6743-3 heavy-duty use: DAJ classification.
- ATLAS COPCO, COMPAIR, HYDROVANE, ….
|
ADVANTAGES
- Optimized operating efficiencyMinimized operating cost
|
- The formulation of the Total Dacnis VS endows them with the following properties :
– good thermal and oxidation stability and hence a drain interval of 3000-3500h under standard conditions of use,
– reduction in the formation of carbonaceous deposits,
– better oil/air and oil/condensates separation to prevent formation of emulsion and protect the air/oil separating filter,
– protection of screws against wear and corrosion.
- Use of Total Dacnis VS enables real reductions in the operating cost of the compressed air power plant by:
– optimizing operating efficiency,
– increasing the drain intervals:
• 1000 h for field compressors
• from 200 to 3000 h for fixed compressors in standard use, and up to 4000 h with lubricant analysis monitoring
– extending the service life of the separating filter elements |
TYPICAL CHARACTERISTICS |
METHODS
|
UNITS |
DACNIS VS |
32 |
46 |
68 |
Density at 15°C |
ISO 3675 |
kg/m3 |
858 |
861 |
870 |
Kinematic viscosity at 40°C |
ISO 3104 |
mm2/s |
32 |
46 |
68 |
Viscosity index |
ISO 2909 |
– |
111 |
108 |
102 |
Pour point |
ISO 3016 |
°C |
– 39 |
– 39 |
– 36 |
VO flash point |
ISO 2592 |
°C |
224 |
230 |
238 |
Conradson carbon residue |
NFT 60116 |
% |
0,1 |
0,1 |
0,1 |
Sequence 1 foaming. 1 (Tendency / persistence) |
ISO 6247 |
ml/ml |
20/0 |
0/0 |
20/0 |
Bao bì: Can 18 lít, phuy 208 lít
Thông số kỹ thuật:
Tải về
Dầu khoáng dùng cho máy nén khí kiểu quay
Ứng Dụng
- Bôi trơn máy nén khí trục vít
|
- Dầu gốc khoáng với công thức phụ gia đặc biệt dùng cho bôi trơn máy nén khí kiểu quay
- Total Dacnis VS đặc trưng bởi chu kì thay dầu dài, có thể lên tới 3000-3500 giờ cho máy nén khí kiểu quay trong điều kiện vận hành thông thường
- Sử dụng trong trường hợp nhiệt độ xả khí không vượt quá 100°C. Vượt quá mức trên, nên sử dụng dầu tổng hợp.
|
Hiệu năng
- Các tiêu chuẩnquốc tế
- OEM
|
- Total Dacnis VS thỏa mãn tiêu chuẩn ISO DP 6521 và DIN 51506 VD-L
- ISO 6743-3 phân loại DAJ cho ứng dụng khắc nghiệt
- ATLAS COPCO, COMPAIR, HYDROVANE, ….
|
Ưu Điểm
- Tối ưu hóa hiệu quả máy nén
- Tối thiểu hóa chi phí vận hành
|
- Công thức chế tạo của Total Dacnis VS tạo cho sản phẩm các đặc tính sau:
– Độ bền nhiệt và chống oxi-hóa tốt, do đó kéo dài thời gian thay dầu lên đến 3000-3500 giờ trong điều kiện sử dụng thông thường
– Giảm sự hình thành cặn carbon.
– Khả năng phân tách dầu/khí và dầu/hơi ngưng tụ tốt hơn nhằm tránh sự
hình thành nhũ tương và bảo vệ bộ lọc tách khí/dầu
– Bảo vệ các trục vít chống mài mòn và ăn mòn.
- Sử dụng Total Dacnis VS cho phép cắt giảm thực sự chi phí vận hành củasản xuất khí nén bởi:
– Tối ưu hóa hiệu quả của máy nén khí.
– Kéo dài chu kỳ thay dầu. Chu kỳ thay dầu đạt được có thể lên đến:
• 1000 giờ cho máy nén khí ngoài trời
• Từ 200-3000 giờ đối với máy nén khí cố định trong điều kiện sử dụng thông thường và lên đến 4000 giờ khi có kèm theo dịch vụ phân tích dầu.
– Kéo dài tuổi thọ của các bộ phận lọc tách. |
Đặc Tính Kỹ Thuật
Các đặc tính tiêu biểu |
Phương pháp |
Đơn vị tính
|
DACNIS VS |
32 |
46 |
68 |
Tỷ trọng ở 15°C |
ISO 3675 |
kg/m3 |
858 |
861 |
870 |
Độ nhớt ở 40°C |
ISO 3104 |
mm2/s |
32 |
46 |
68 |
Chỉ số độ nhớt |
ISO 2909 |
– |
111 |
108 |
102 |
Điểm đông đặc |
ISO 3016 |
°C |
– 39 |
– 39 |
– 36 |
Điểm chớp cháy VO |
ISO 2592 |
°C |
224 |
230 |
238 |
Cặn carbon Conradson |
NFT 60116 |
% |
0,1 |
0,1 |
0,1 |
Độ tạo bọt, chu kì 1 |
ISO 6247 |
ml/ml |
20/0 |
0/0 |
20/0 |