NEVASTANE AW oils are recommended for use where incidental contact with food may occur. Using maintenance lubricants which have been registered H1 with NSF minimizes your critical control points as required by HACCP.
Excellent anti-wear and corrosion protection.
Miscible with mineral fluids.
APPLICATIONS
- NEVASTANE AW oils are recommended for any high pressure hydraulic system and/or airline lubricators in the food processing industries.
- NEVASTANE AW formulation is based on white mineral oil and high performance additives provides excellent protection of the equipment even at high temperatures.
SPECIFICATIONS
- The formulation of NEVASTANE AW oils complies with the FDA chapter 21 CFR, 178.3570.
- NEVASTANE AW oils are NSF H1 registered: NEVASTANE AW 22: No 146880 NEVASTANE AW 32: No 146881 NEVASTANE AW 46: No 146882 NEVASTANE AW 68: No 146883
- NEVASTANE AW oils are Kosher, Halal and ISO 21469 certified.
- International specification: ISO 6743-4 HM.
ADVANTAGES
- NEVASTANE AW oils are recommended for use where incidental contact with food may occur. Using maintenance lubricants which have been registered H1 with NSF minimizes your critical control points as required by HACCP.
- Excellent anti-wear and corrosion protection. l Miscible with mineral fluids.
TYPICAL CHARACTERISTICS |
METHODS |
UNITS |
NEVASTANE AW |
22 |
32 |
46 |
68 |
Appearance |
Visual |
– |
Clear and bright liquid |
Color |
ISO 2409 |
– |
<0.5 |
<0.5 |
<0.5 |
<1 |
Density @ 15°C |
ISO 12185 |
– |
856 |
860 |
863 |
866 |
Kinematic viscocity @ 40°C |
ISO 3104 |
mm²/s |
22 |
32 |
46 |
68 |
Kinematic viscocity @ 100°C |
ISO 3104 |
mm²/s |
4.5 |
5.7 |
7.0 |
8.9 |
Viscosity index (VI) |
ISO 3104 |
– |
108 |
112 |
107 |
105 |
Flash point C.O.C |
ISO 2592 |
°C |
173 |
180 |
206 |
194 |
Recommendation :
– Store the product at ambient temperature
– Minimize the periods of exposure to temperatures above 35°C
– Shelf life: 5 years from date of manufacture (unopened).
Dầu thủy lực, thích hợp cho sự tiếp xúc ngẫu nhiên với thực phẩm
ỨNG DỤNG
- Dầu NEVASTANE AW được khuyến nghị cho mọi hệ thống thủy lực cao áp và/hoặc các dụng cụ bôi trơn dẫn động bằng khí trong ngành công nghiệp chế biến thực phẩm.
- Công thức của NAVASTANE AW được làm từ dầu gốc khoáng trắng và các phụ gia hiệu suất cao cung cấp sự bảo vệ tối ưu cho thiết bị ngay cả ở nhiệt độ cao.
ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT
- Công thức của dầu NEVASTANE AW tuân thủ tiêu chuẩn FDA chương 21 CFR, 178.3570.
- Dầu NEVASTANE AW đã được đăng ký tiêu chuẩn NSF – H1: NEVASTANE AW 22: Số 123142 NEVASTANE AW 32: Số 123522 NEVASTANE AW 46: Số 123144 NEVASTANE AW 68: Số 123525
- Dầu NEVASTANE AW được chứng nhận chất lượng bởi Kosher,Halal và ISO 21469.
- Tiêu chuẩn quốc tế: ISO 6743-4 HM.
ƯU ĐIỂM
- Dầu NEVASTANE AW được khuyến nghị sử dụng ở những nơi mà sự tiếp xúc ngẫu nhiên với thực phẩm có thể xảy ra. Việc sử dụng dầu bôi trơn trong bảo trì đã được đăng ký tiêu chuẩn NSF – H1 sẽ giúp giảm thiểu được các điểm kiểm soát quan trọng theo yêu cầu bởi HACCP.
- Bảo vệ chống ăn mòn và mài mòn xuất sắc.
- Có thể trộn lẫn với các dầu gốc khoáng.
Các đặc tính tiêu biểu |
Phương pháp |
Đơn vị |
NEVASTANE AW |
22 |
32 |
46 |
68 |
Bề ngoài |
Bằng mắt |
– |
Trong và sáng
|
Màu |
ISO 2409 |
– |
<0.5 |
<0.5 |
<0.5 |
<1 |
Tỷ trọng ở 15°C |
ISO 12185 |
– |
856 |
860 |
863 |
866 |
Độ nhớt ở 40°C |
ISO 3104 |
mm²/s |
22 |
32 |
46 |
68 |
Độ nhớt ở 100°C |
ISO 3104 |
mm²/s |
4.5 |
5.7 |
7.0 |
8.9 |
Chỉ số độ nhớt |
ISO 3104 |
– |
108 |
112 |
107 |
105 |
Điểm chớp cháy Cleveland |
ISO 2592 |
°C |
173 |
180 |
206 |
194 |
*Các thông số trên đại diện cho các giá trị trung bifnhd ùng làm thông tin tham khảo
Khuyến nghị:
– Bảo quản sản phẩm ở nhiệt độ môi trường xung quanh .
– Giảm thiểu thời gian tiếp xúc nhiệt độ cao hơn 35 độ C.
– Thời gian lưu kho: 5 năm, tính từ ngày sản xuất (chưa mở phuy).