Shop

Dầu thủy lực không tro, chống mài mòn Total Azolla AF 22,32,46,68,100

Total Azolla AF –  là dòng sản phẩm dầu thủy lực không tro, chống mài mòn. Dùng trong hệ thống thủy lực hoạt động dưới điều kiện áp suất và nhiệt độ cao, bơm cánh gạt, bơm piston hoặc bơm bánh răng có áp suất cao, các mạch thủy lực nhạy cảm yêu cầu khả năng lọc tuyệt đối của chất lỏng (độ hở của van servo rất nhỏ): máy ép khuôn nhựa, các hệ thống thủy lực có nguy cơ bị nhiễm bẩn bởi môi trường và nước, các ứng dụng cần loại dầu chống mài mòn và có hiệu suất cao: các chuyển động khác nhau, các ổ trượt và ổ lăn, các bộ giảm tốc chịu tải nhẹ, v.v…Bôi trơn các mạch có tiếp xúc ngẫu nhiên với nước: máy công cụ, công nghiệp trồng trọt và thực phẩm, nhà máy giấy, luyện thép, v.v…

Mô tả sản phẩm

Package: Drum 208 liters
Information:
Download

Antiwear, ashless hydraulic oils.

APPLICATIONS

  • Hydraulic systems operating under high pressure and/or temperature conditions.
  • High-pressue vane, piston or gear pumps.
  • Sensitive hydraulic circuits requiring absolute filterability of the fluid (very fine servo valve play) : plastic moulding machines.
  • Any hydraulic system where the risk of contamination of the environment and waters exists.
  • Any application where an antiwear, high-performance oil is necessary : various movements, plain bearings and rolling bearings, reducers under low load, etc.
  • Lubrication of circuits in which the presence of water is accidental : machine tools, farm and food products industries, paper mills, steel making, etc.

SPECIFICATIONS

International specifications

  • ISO 6743/4 HM
  • DIN 51524 P2 HLP
  • US steel 136, 127
  • SEB 181222
  • SAE MS 1004

Manufacturers

  • Bosch Rexroth RE 90 220
  • Eaton Vickers I-286-S (Industrial), M-2950-S (Mobile)
  • Cincinnati Milacron P 68, P 69, P 70
  • DENISON HF0, HF1, HF2 (approval of T6H20C pump).

ADVANTAGES

  • Excellent antiwear properties ensuring protection of machine parts.
  • Exceptional oxidation and thermal stability : greater service oil life and lengthening of oil change intervals.
  • Excellent filterability with or without presence of water.
  • Remarkable resistance to hydrolysis and good demulsification properties.
  • Good antirust and anticorrosion properties for optimal protection of circuit components.
  • Reacts very well to air : rapid air release and low foaming tendency.
  • AZOLLA AF does not contain heavy metals or zinc to avoid contributing to their accumulation in the environment.
 

TYPICAL CHARACTERISTICS

 

METHODS

 

UNITS

AZOLLA AF
22 32 46 68 100
Density at 15 °C ASTM D 4052 0.865 0.873 0.878 0.883 0.888
Kinematic viscosity at 40°C ASTM D 445 mm2/s 22 32 46 68 100
Kinematic viscosity at 100°C ASTM D 445 mm2/s 4.4 5.4 6.8 8.7 11.4
Viscosity index ASTM D 2270 104 100 100 97 98
Cleveland VO flash point ASTM D 92 °C 215 227 238 247 263
Pour point ASTM D 97 °C -27 -27 -27 -21 -21
FZG test (A/8, 3/90), damage level DIN 51354-2   12 12 >12 >12
Foaming Sequence1 DIN 51566 ml/ml 40/0 40/0 0/0 0/0 0/0
AFNOR filterability (0.8 micron), IF NFE 48-690 1.03 1.07 1.12 1.10 1.10

Bao bì: Phuy 208 lít
Thông số kỹ thuật:
Tải về

Dầu thủy lực không tro, chống mài mòn

Ứng Dụng

  • Hệ thống thủy lực hoạt động dưới điều kiện áp suất hoặc/và nhiệt độ cao.
  • Bơm cánh gạt, bơm piston hoặc bơm bánh răng có áp suất cao.
  • Các mạch thủy lực nhạy cảm yêu cầu khả năng lọc tuyệt đối của chất lỏng (độ hở của van servo rất nhỏ): máy ép khuôn nhựa.
  • Các hệ thống thủy lực có nguy cơ bị nhiễm bẩn bởi môi trường và nước.
  • Các ứng dụng cần loại dầu chống mài mòn và có hiệu suất cao: các chuyển động khác nhau, các ổ trượt và ổ lăn, các bộ giảm tốc chịu tải nhẹ, v.v…
  • Bôi trơn các mạch có tiếp xúc ngẫu nhiên với nước: máy công cụ, công nghiệp trồng trọt và thực phẩm, nhà máy giấy, luyện thép, v.v…

Hiệu năng

Các tiêu chuẩn quốc tế

  • ISO 6743/4 HM
  • DIN 51524 P2 HLP
  • US Steel 136,127
  • SEB 181222
  • SAE MS 1004

Nhà sản xuất

  • Bosch Rexroth RE 90 220
  • Eaton Vickers I-286-S (Industrial), M-2950-S (Mobile)
  • CINCINNATI MILACRON P68, P69, P70
  • DENISON HF0, HF1, HF2 ( chấp thuận cho bơm T6H20C)

Lợi ích khách hàng

  • Khả năng chống mài mòn xuất sắc đảm bảo sự bảo vệ các chi tiết máy.
  • Độ bền ôxi hóa và nhiệt vượt trội: kéo dài tuổi thọ dầu và thời gian giữa các lần thay dầu.
  • Khả năng lọc xuất sắc dù dầu có hay không bị nhiễm nước. Độ bền thủy phân cao và khả năng khử nhũ tốt.
  • Khả năng chống rỉ sét và chống ăn mòn tốt giúp bảo vệ tối ưu các bộ phận. Phản ứng rất tốt trước không khí: khả năng nhả khí nhanh và xu hướng tạo bọt thấp.
  • AZOLLA AF không chứa kim loại nặng hoặc kẽm giúp tránh sự tích tụ của các kim loại này vào môi trường.
 

Các đặc tính tiêu biểu

 

Phương pháp

 

Đơn vị tính

AZOLLA AF
22 32 46 68 100
Tỉ trọng ở 15°C ASTM D 4052 0.865 0.873 0.878 0.883 0.888
Độ nhớt 40°C ASTM D 445 mm2/s 22 32 46 68 100
Độ nhớt 100°C ASTM D 445 mm2/s 4.4 5.4 6.8 8.7 11.4
Chỉ số độ nhớt ASTM D 2270 104 100 100 97 98
Điểm chớp cháy Cleveland VO ASTM D 92 °C 215 227 238 247 263
Điểm đông đặc ASTM D 97 °C -27 -27 -27 -21 -21
Thử FZG (A/8, 3/90), mức độ hư hỏng DIN 51354-2   12 12 >12 >12
Độ tạo bọt giai đoạn 1 DIN 51566 ml/ml 40/0 40/0 0/0 0/0 0/0
Khả năng lọc AFNOR (0.8μ),IF NFE 48-690 1.03 1.07 1.12 1.10 1.10
April
January
February
March
April
May
June
July
August
September
October
November
December
2025
1950
1951
1952
1953
1954
1955
1956
1957
1958
1959
1960
1961
1962
1963
1964
1965
1966
1967
1968
1969
1970
1971
1972
1973
1974
1975
1976
1977
1978
1979
1980
1981
1982
1983
1984
1985
1986
1987
1988
1989
1990
1991
1992
1993
1994
1995
1996
1997
1998
1999
2000
2001
2002
2003
2004
2005
2006
2007
2008
2009
2010
2011
2012
2013
2014
2015
2016
2017
2018
2019
2020
2021
2022
2023
2024
2025
2026
2027
2028
2029
2030
2031
2032
2033
2034
2035
2036
2037
2038
2039
2040
2041
2042
2043
2044
2045
2046
2047
2048
2049
2050
SunMonTueWedThuFriSat
30
31
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
1
2
3
00:00
01:00
02:00
03:00
04:00
05:00
06:00
07:00
08:00
09:00
10:00
11:00
12:00
13:00
14:00
15:00
16:00
17:00
18:00
19:00
20:00
21:00
22:00
23:00