Shop

Mỡ bôi trơn Total Copal OGL 0

Total Copal OGL 0 –  mỡ bôi trơn phức nhôm dính chịu cực áp có phụ gia rắn dùng cho bánh răng hở chịu tải. Total Copal OGL 0 là loại mỡ được thiết kế đặc biệt để sử dụng cho các bánh răng hở dẫn động các trống quay, các máy nghiền và lò quay có pi-nhông đơn / kép, làm việc trong các điều kiện khắc nghiệt (như trong các nhà máy xi măng, nhà máy giấy…).Total Copal OGL 0 còn được dùng cho các bánh răng hở phổ biến trong các ngành công nghiệp mía đường, công nghiệp thép và cho cối xay gió.Luôn luôn tránh để bụi bẩn hoặc đất làm ô nhiễm mỡ khi áp dụng. Ưu tiên sử dụng hệ thống bơm/phun bằng khí nén được tinh chỉnh để tối ưu hóa lượng mỡ phun và ngăn ngừa sự thiếu mỡ. Có thể áp dụng sự bôi trơn vớt lên với Total Copal OGL 0.

Danh mục: Từ khóa:

Mô tả sản phẩm

Package: 180kg drum

Information:

Download

Extreme-pressure adhesive aluminium complex grease with solid lubricants for loaded open gears.

APPLICATIONS

  • Semi fluid heavy duty water resistant grease.
  • Recommendation
  • Total Copal OGL 0 is predominantly designed for the use on open gears of rotarydrum drives, single / double pinion kilns and mill drives, working under severe circumstances. (for example in cement plants, paper mills,…).
  • Total Copal OGL 0 can be used as well on gear teeth and open gears commonly used in the sugar industry, steel industry, and for windmills (yaw systems).
  • Always avoid contamination of the grease by dust and/or dirt when applying. Preferably use a pneumatic pump/spray system well adjusted to optimize the quantities of grease sprayed and prevent from any lack of lubrication.Pick-up lubrication is possible with Total Copal OGL 0.

SPECIFICATIONS

  • ISO 6743-9: L-XBDHB 0
  • DIN 51 502: OGPF0N – 20

ADVANTAGES

  • High adhesiveness
  • High loads
  • High temperatures
  • Water resistant
  • Anti corrosion
  • No harmful substances
  • Adhesion properties, and remarkable load and shocks resistance of Total Copal OGL 0 protect gear teeth, increasing reliability and service life of the equipment.
  • Total Copal OGL 0 contains solid lubricants, decreasing friction coefficient, limitating wear particularly near the tooth crest and tooth base, decreasing energy consumption.
  • Very good water resistance.
  • Excellent anti-oxidation and anti-corrosion properties thanks to the carefully selected additives.
  • Total Copal OGL 0 does not contain lead, or other heavy metals considered harmful to human health and the environment.
CHARACTERISTICS  METHODS UNITS  COPAL OGL 0
Soap/thickener    – Aluminium complex
NLGI grade ASTM D 217/DIN 51 818  – 0-00
Color  Visual  – Anthracite
Appearance  Visual  – Smooth/Buttery
Operating temperature range    °C – 20 to 150
4 ball weld load ASTM D2596 kg > 800
4 ball Wear, Scar diameter ASTM D2266 mm < 0.6
FZG A2.8/50 scuffing load step  DIN 51 354 rating > 12
Anti-rust performance SKF- EMCOR DIN 51 802/IP220/NFT 60-135/ISO 11007 rating

0-0

Dropping point IP 396/NFT 60 102 C °C > 190
Kinematic viscosity of the base oil at 40°C ASTM D 445/DIN 51 562-1/ISO 3104/ IP71 mm2/s (cSt)  > 1000

Bao bì: Phuy 180kg

Thông số kỹ thuật:

Tải về

Mỡ Phức Nhôm dính chịu cực áp có phụ gia rắn dùng cho bánh răng hở chịu tải

Ứng Dụng

  • Mỡ bán lỏng chịu tải cao, kháng nước
  • Sự khuyến nghị
  • Total Copal OGL 0 là loại mỡ được thiết kế đặc biệt để sử dụng cho các bánh răng hở dẫn động các trống quay, các máy nghiền và lò quay có pi-nhông đơn / kép, làm việc trong các điều kiện khắc nghiệt (như trong các nhà máy xi măng, nhà máy giấy…).
  • Total Copal OGL 0 còn được dùng cho các bánh răng hở phổ biến trong các ngành công nghiệp mía đường, công nghiệp thép và cho cối xay gió.
  • Luôn luôn tránh để bụi bẩn hoặc đất làm ô nhiễm mỡ khi áp dụng. Ưu tiên sử dụng hệ thống bơm/phun bằng khí nén được tinh chỉnh để tối ưu hóa lượng mỡ phun và ngăn ngừa sự thiếu mỡ. Có thể áp dụng sự bôi trơn vớt lên với Total Copal OGL 0.

Tiêu Chuẩn

  • ISO 6743-9: L-XBDHB 0
  • DIN 51502: OGPF0N-20

Ưu Điểm

  • Độ kết dính cao Chịu tải trọng cao – nhiệt độ cao
  • Kháng nước
  • Chống ăn mòn
  • Không chất độc hại
  • Độ kết dính, kết hợp với khả năng chịu tải trọng cao và tải va đập của Total Copal OGL 0 giúp bảo vệ răng bánh răng, gia tăng độ tin cậy và tuổi thọ thiết bị.
  • Total Copal OGL 0 có chứa phụ gia rắn, làm giảm hệ số ma sát, hạn chế sự mài mòn đặc biệt gần đỉnh răng và chân răng, giảm tiêu hao năng lượng.
  • Khả năng kháng nước rất tốt .
  • Đặc tính chống ăn mòn và chống oxy hóa tuyệt hảo nhờ sự chọn lọc phụ gia cẩn thận.
  • Total Copal OGL 0 không chứa chì, hoặc các kim loại nặng khác được coi là có hại cho sức khỏe và môi trường.

Đặc Tính Kỹ Thuật

Các Đặc Tính Tiêu Biểu Phương pháp Đơn vị tính COPAL OGL 0
Xà phòng / Chất làm đặc    – Phức Nhôm
Phân loại NLGI ASTM D 217/DIN 51 818  – 0-00
Màu Bằng mắt  – Ăng-tra-xít
Sự thể hiện Bằng mắt  – Mịn/Như bơ
Nhiệt độ làm việc    °C – 20 đến 150
Tải trọng hàn dính 4 bi ASTM D2596 kg > 800
Độ mài mòn 4 bi, đường kính vết mòn ASTM D2266 mm < 0.6
FZG A2.8/50, số bước chịu tải  DIN 51 354 Mức > 12
Đặc tính chống rỉ sét SKF – EMCOR DIN 51 802/IP220/NFT 60-135/ISO 11007 Mức

0-0

Điểm nhỏ giọt IP 396/NFT 60 102 C °C > 190
Độ nhớt dầu gốc ở 40°C ASTM D 445/DIN 51 562-1/ISO 3104/ IP71 mm2/s (cSt)  > 1000