Shop

Dầu tuần hoàn không tro Total Misola ASC 220

Dầu tuần hoàn không tro Total Misola ASC là dầu bôi trơn hiệu suất cao được phát triển đặc biệt cho việc bôi trơn các đầu ướt và đầu khô của các máy sản xuất giấy.

Mô tả sản phẩm

Package: 208 liters/drum

Information:

Ashless circulating oil

APPLICATIONS

Paper machines Total Misola ASC is a high-performance lubricant specially developed for the lubrication
of the wet and dry ends of paper machines.

PERFORMANCES

  • International standards
  • Manufacturers
  •  DIN 51517 Part 3 ⇒ CLP group
  • ISO 12925 CKD category
  • METSO, VOITH, FAG, SKF

ADVANTAGES

  • Dry end
  • Wet end
  • Excellent thermal stability and oxidation resistance: no formation of deposits and extended oil service life.
  • Excellent anticorrosion protection at high temperature.
  • Excellent demulsification properties.
  • Very good wear properties: increase in the service life of the rolling bearings and gears.
  • Extreme-pressure properties.
  • Excellent corrosion properties even in the presence of polluted water.
  • Excellent hydrolytic stability.
  • Very good filterability even in the presence of water.
TYPICAL CHARACTERISTICS METHODS UNITS Total Misola ASC 100 Total Misola ASC 150 Total Misola ASC 220 Total Misola ASC 320
Density at 15°C ISO 3675  kg/m3  890  894  897  902
Viscosity at 40°C ISO 3104  mm2/s 100  150  220  320
Viscosity index ISO 2909  –  95  95  95  95
Pour point ISO 3016  °C  – 12  – 9  – 6 – 6
Open-cup flash point ISO 2592  °C  > 240  > 240  > 240 > 260
FZG A/8,3/90 DIN 51354  Failure stage  12  12  12  12
Oxydation stability TOST 1000 h ASTM D943  mg KOH/g  < 1  < 1  < 1  < 1
Steel corrosion ASTM D665 A&B    pass  pass  pass  pass
 Copper corrosion 48 h 120°C DIN 51759  index  1  1  1  1
 EMCOR anticorrosion test SKF          
 – distilled water  –  0  0  0  0
 – acidic water  –  0  0  0  0

Bao bì: Phuy 208 lít

Thông số kỹ thuật:

Dầu tuần hoàn không tro

Ứng Dụng

Các máy sản xuất
giấy
Total Misola ASC là dầu bôi trơn hiệu suất cao được phát triển đặc biệt cho
việc bôi trơn các đầu ướt và đầu khô của các máy sản xuất giấy.

Hiệu năng

  • Các tiêu chuẩn quốc tế
  • Nhà chế tạo thiết bị
  • DIN 51517 Phần 3 nhóm CLP
  • ISO 12925 loại CDK
  • METSO, VOITH, FAG, SKF

Ưu Điểm

  • Đầu khô
  • Đầu ướt
  • Độ bền nhiệt và chống ôxi hóa xuất sắc: không hình thành cặn và kéo dài tuổi thọ của dầu.
  • Bảo vệ chống ăn mòn xuất sắc ở nhiệt độ cao.
  • Chức năng khử nhũ xuất sắc.
  • Chức năng chống mài mòn rất tốt: tăng tuổi thọ phục vụ của ổ đỡ lăn và bánh răng.
  • Có các chức năng chịu áp lực cực trị tốt.
  • Có chức năng chống ăn mòn tuyệt hảo thậm chí trong trường hợp dầu bị nhiễm nước.
  • Độ ổn định thủy phân xuất sắc.
  • Khả năng lọc rất tốt thậm chí trong trường hợp dầu bị nhiễm nước.

Đặc Tính Kỹ Thuật

 

Các đặc tính tiêu biểu

 

Phương pháp

 

Đơn vị tính

Total Misola ASC
100 150 220 320
Tỷ trọng ở 15°C ISO 3675  kg/m3  890  894  897  902
Độ nhớt ở 40°C ISO 3104  mm2/s 100  150  220  320
Chỉ số độ nhớt ISO 2909  –  95  95  95  95
Điểm đông đặc ISO 3016  °C  – 12  – 9  – 6 – 6
Điểm chớp cháy cốc hở ISO 2592  °C  > 240  > 240  > 240 > 260
FZG A/8, 3/90 DIN 51354 Giai đoạn hỏng  12  12  12  12
Độ bền ôxi hóa TOST 1000h ASTM D943  mg KOH/g  < 1  < 1  < 1  < 1
Ăn mòn sắt ASTM D665 A&B  – Đạt Đạt Đạt Đạt
Ăn mòn đồng, 48h ở 120°C DIN 51759 Chỉ số  1  1  1  1
 

Thử nghiệm chống ăn mòn EMCOR

Có nước cất  

 SKF

 –  0  0  0  0
 Có nước axít  –  0  0  0  0