Package: 208 liters/drum, 20 liters/bucket
Information:
Di-ester Synthetic oils for air compressors.
APPLICATIONS
Air compressors |
- Lubrication and cooling of the following types of air compressors:
– high pressure reciprocating air compressor (ISO VG 100)
– screw and rotary vane air compressor (ISO VG 46, 68 or 100)
– turbocompressors (ISO VG 68)
– vacuum pumps (ISO VG 100).
|
SPECIFICATIONS
International specifications |
- NF-ISO 6743 classified DAC and DAJ for heavy duty applications.
- DACNIS SE meets the DIN 51 506 VDL requirements.
|
ADVANTAGES
- Performances under heavy duty conditions
- Wide operating conditions
|
- Excellent thermal stability of the lubricant under high temperature conditions.
- Low foaming tendency for turbocompressor applications.
- Compressor start up by -20°C.
- Operating conditions at discharge temperature up to 250°C and discharge pressure up to 200 bars.
|
TYPICAL CHARACTERISTICS |
METHODS |
UNITS |
Total Dacnis SE |
46 |
68 |
100 |
Density at 15°C |
ISO 3675 |
kg/m3 |
858 |
861 |
870 |
Kinematic viscosity at 40°C |
ISO 3104 |
mm2/s |
32 |
46 |
68 |
Viscosity index |
ISO 2909 |
– |
111 |
108 |
102 |
Pour point |
ISO 3016 |
°C |
– 39 |
– 39 |
– 36 |
Flash point (open cup) |
ISO 2592 |
°C |
224 |
230 |
238 |
Foaming séq. 1 |
ISO 6247 |
% |
0,1 |
0,1 |
0,1 |
Bao bì: Phuy 208 lit, xô 20 lit
Thông số kỹ thuật:
Dầu tổng hợp gốc Di-ester dành cho máy nén khí
Ứng Dụng
Máy nén khí |
- Bôi trơn và làm mát cho các dạng máy nén khí sau:
– Máy nén khí piston áp suất cao (ISO VG 100)
– Máy nén khí trục vít và cánh gạt (ISO VG 46,68 hoặc 100)
– Máy nén động lực (ISO VG 68)
– Máy bơm chân không ( ISO VG 100)
|
Tiêu chuẩn
Các tiêu chuẩn quốc tế |
- NF – ISO 6743 phân loại DAC và DAJ dành cho ứng dụng khắc nghiệt
- DACNIS SE đáp ứng tiêu chuẩn DIN 51 506 VDL.
|
Ưu Điểm
- Hiệu suất trong điều kiện vận hành khắc nghiệt
- Khoảng ứng dụng rộng
|
- Độ bền nhiệt của dầu xuất sắc trong điều kiện vận hành ở nhiệt độ cao
- Xu hướng ít tạo bọt khi dùng cho máy nén động lực
- Khởi động lạnh tại -20°C
- Chịu được nhiệt độ xả khí lên đến 250°C và áp suất xả khí lên đến 200 bars.
|
Đặc Tính Kỹ Thuật
Các đặc tính tiêu biểu |
Phương pháp |
Đơn vị tính |
Total Dacnis SE |
46 |
68 |
100 |
Tỷ trọng ở 15°C |
ISO 3675 |
kg/m3 |
960 |
959 |
960 |
Độ nhớt ở 40°C |
ISO 3104 |
mm2/s |
46 |
68 |
100 |
Chỉ số độ nhớt |
ISO 2909 |
– |
108 |
99 |
90 |
Điểm đông đặc |
ISO 3016 |
°C |
-42 |
-36 |
-30 |
Điểm chớp cháy cốc hở |
ISO 2592 |
°C |
280 |
280 |
278 |
Tạo bọt chu kì 1 |
ISO 6247 |
ml/ml |
0/0 |
0/0 |
0/0 |