DESCRIPTION
LUBRICLEAN EP is a cleaning solvent issued from vegetable chemistry. LUBRICLEAN EP is certified without chlorine. After application on surfaces to be cleaned, LUBRICLEAN EP evaporates slowly at ambient temperature and leaves a thin oily film extreme pressure properties. This film is easily emulsifiable if a complete degreasing is required.
APPLICATION
LUBRICLEAN EP cleans, during running under heavy loads, the dirty metallic surfaces covered by hydrocarbons and cokefied residues such as:
– Open gears
– Chains
– Cables and racks gearings
LUBRICLEAN EP can be used by average pressure spray gun on metallic parts which are treated on the temperature range from 20°C to 80°C.
PROPERTIES |
VALUES |
UNITS |
STANDARDS |
Asspect |
Liquid |
– |
(visual) |
Color |
Amber |
– |
(visual) |
Base oil |
Vegetable |
– |
– |
Density |
0.89 |
Kg/dm³ |
ISO 12185 |
Kinematic viscosity at 40°C |
3 |
mm²/s |
ISO 3104 |
Flash point |
>130 |
°C |
ISO 2592 |
Four ball weld test |
>500 |
daN |
ASTM D 2783 |
Copper corrosion |
1b |
quotation |
ISO 2160 |
Temperature range |
20 tp 80 |
°C |
– |
MÔ TẢ
- LUBRICLEAN EP là dung môi “xanh” có nguồn gốc từ thực vật dùng để làm sạch bánh răng hở không dừng
- Sản phẩm không độc hại với người sử dụng và môi trường. Không chứa VOC và các chất độc hại.
- Được chứng nhận không chưa Clorine and Aromatic
- LUBRICLEAN EP sau khi phun lên bề mặ bánh răng sẽ bay hơi nhanh và để lại 1 lớp phim dầu mỏng chứa phụ gia chịu cực áp EP trên bề mặt, có khả năng chịu tải và đảm bảo bánh răng hoạt động. Lớp dầu này có thể dễ dàng được làm sạch nhờ nước.
ỨNG DỤNG
LUBRICLEAN EP được sử dụng để tẩy rửa và làm sạch bề mặt kim loại bẩn bao phủ bởi hydrocabon và cặn cứng trong khi thiết bị đang vận hành, dưới tải trọng lớn như:
- Tất cả các loại xích.
- Bánh răng hở.
- Cáp và hệ thống truyền đông thanh răng.
LUBRICLEAN EP có thể được sử dụng dưới dạng súng phun có áp lực trung bình lên bề mặt kim loại, nhiệt độ cần duy trì từ 20 đến 80°C
Các đặc tính tiêu biểu |
Giá trị |
Đơn vị tính |
LUBCLEAN EP |
Thể trạng |
Chất lỏng |
– |
bằng mắt |
Màu sắc |
Hổ phách |
– |
– |
Dầu gốc |
Thực vật |
– |
– |
Tỷ trọng |
0.89 |
Kg/dm³ |
ISO 12185 |
Độ nhớt động học ở 40°C |
3 |
mm²/s |
ISO 3104 |
Điểm chớp cháy |
>130 |
°C |
ISO 2592 |
Thử tải hàn dính 4 bi |
>500 |
daN |
ASTM D 2783 |
Ăn mòn lớp đồng |
1b |
quotation |
ISO 2160 |
Khoảng nhiệt độ làm việc |
20 tp 80 |
°C |
– |
(Các thông số dựa trên giá trị trung bình)