Package: 208 liters/drum
Information:
Download
Highly solvent refined straight de-waxed paraffinic process oil.
APPLICATIONS
Total Process Oil P is a pure mineral oil used as process and extender oil for different types of rubber (both natural and synthetic). It is also applicable to other industrial applications:
– Plastics
– Manufacturing of glues
– Manufacturing of printing inks
– Total Process Oil P 200 can be used as flushing oil for flushing industrial systems.
CUSTOMER BENEFITS
Technical profile |
- Paraffinic grades have good low temperature flexibility, non- staining, colour stability and low heat buildup properties.
- Long oil service given by the natural oxidation stability without the formation of harmful sludge.
- High aniline point
- Low volatility
- Good compatibility with polar elastomers, specifically EDPM, Butyl Rubber, Polybutadiene.
|
CHARACTERISTICS
PROCESS OIL P |
Method |
UNITS |
150 |
200 |
Colour |
ASTM D 1500 |
– |
L 1.0 |
L 0.5 |
Volumetric mass at 15°C |
ASTM D 4052 |
Kg/m3 |
866 |
854 |
Viscosity at 40°C |
ASTM D 445 |
mm2/s |
46 |
30 |
Viscosity at 100°C |
ASTM D 445 |
mm2/s |
7.04 |
5.41 |
Viscosity index |
ASTM D 2270 |
– |
113 |
119 |
Total acid number |
ASTM D 664 |
mg KOH/g |
0.03 |
0.03 |
Aniline point |
ASTM D 611 |
°C |
102 |
101 |
Flash Point Cleveland |
ASTM D 92 |
°C |
230 |
218 |
Pour point |
ASTM D 97 |
°C |
-12 |
-15 |
Bao bì: Phuy 208 lít
Thông số kỹ thuật:
Tải về
Dầu công nghệ gốc paraffin không sáp mạch thẳng tinh chế dung môi cao
Ứng Dụng
Total Process Oil P là dầu khoáng nguyên chất được sử dụng như là dầu hóa dẻo và dầu độn cho các loại cao su khác nhau (cả tự nhiên và tổng hợp). Ngoài ra nó cũng được ứng dụng cho các ngành công nghiệp khác:
– Nhựa.
– Sản xuất keo.
– Sản xuất mực in.
Lợi ích khách hàng
– Nhóm paraffin có các tính năng linh hoạt tốt ở nhiệt độ thấp, không bị nhuộm mầu, độ bền mầu tốt và sinh nhiệt thấp.
– Thời gian sử dụng lâu nhờ độ bền ôxi hóa tự nhiên và không hình thành cặn bùn.
– Điểm aniline cao.
– Độ bay hơi thấp.
– Tương thích tốt với các loại cao su phân cực, đặc biệt là EDPM, cao su butyl và các cao su polybutadiene.
Đặc Tính Kỹ Thuật
PROCESS OIL P |
Phương pháp |
UNITS |
150 |
200 |
Mầu sắc |
ASTM D 1500 |
– |
L 1.0 |
L 0.5 |
Tỷ trọng ở 15°C |
ASTM D 4052 |
Kg/m3 |
866 |
854 |
Độ nhớt ở 40°C |
ASTM D 445 |
mm2/s |
46 |
30 |
Độ nhớt ở 100°C |
ASTM D 445 |
mm2/s |
7.04 |
5.41 |
Chỉ số độ nhớt |
ASTM D 2270 |
– |
113 |
119 |
Trị số axít tổng |
ASTM D 664 |
mg KOH/g |
0.03 |
0.03 |
Điểm aniline |
ASTM D 611 |
°C |
102 |
101 |
Điểm chớp cháy Cleveland |
ASTM D 92 |
°C |
230 |
218 |
Điểm đông đặc |
ASTM D 97 |
°C |
-12 |
-15 |