Shop

Mỡ bôi trơn chịu cực áp cấp thực phẩm Total Nevastane XMF 2

Total Nevastane XMF 2 – mỡ bôi trơn đa năng chịu cực áp, thích hợp cho tiếp xúc ngẫu nhiên với thực phẩm. Total Nevastane XMF 2 là mỡ phức nhôm với dầu gốc trắng với đặc tính chống cực áp và chống gỉ xuất sắc với dải nhiệt độ hoạt động rộng. Dải sản phẩm Total Nevastane XMF 2 có khả năng chống rửa trôi bởi nước và hoạt động ở tốc độ cao. Total Nevastane XMF 2 được khuyến nghị bôi trơn trong quá trình sản xuất thực phẩm và nước uống hoạt động dưới điều kiện khắc nghiệt như bánh răng chịu tải và các vòng bi, máy khâu đột, máy nạp liệu, băng chuyền, máy trộn Total Nevastane XMF 2 có dải nhiệt độ hoạt động rộng từ -20°C đến 150°C

Mô tả sản phẩm

Package: 16kg/bucket

Information:

Multi-purpose extreme pressure greases, suitable for incidental food contact.

APPLICATIONS

  • Total Nevastane XMF 2 is an aluminum complex grease with white oil having excellent extreme pressure and anti-rust properties over a wide temperature range.
  • Total Nevastane XMF 2 range is also highy resistant to water wash out and to high speed conditions.
  • Total Nevastane XMF 2 greases are recommended for the lubrification of food and beverage processing machinery operating under severe conditions sush as loaded gears and bearings, seamers, filling machines, conveyors, mixers.
  • Total Nevastane XMF 2 greases present a wide operating temperature tange: -20°C to +150°C.

SPECIFICATIONS

  • The formulation of Total Nevastane XMF 2 complies with FDA Chapter 21 CFR, 178.3570.
  • Total Nevastane XMF 2 greases are NSF H1 registered:

Total Nevastane XMF 00: No 146185                                                              Total Nevastane XMF 0: No 146186

Total Nevastane XMF 1: No 146187                                                                Total Nevastane XMF 2: No 146188

  • Total Nevastane XMF 2 grease are Kosher and Halal and ISO 21469 certified.
  • ISO 6743-9:

Total Nevastane XMF 00: L-XBDF A00 DIN 51502: K00N-20

Total Nevastane XMF 0 : L-XBDF A0 DIN 51502: K0N-20

Total Nevastane XMF 1 : L-XBDF A1 DIN 51502: KP1N-20

Total Nevastane XMF 2  : L-XBDF A2 DIN 51502: KP2N-20

ADVANTAGES:

  • Total Nevastane XMF 2 greases are recommended for use where incidental contact with food may occur. Using maintenance lubricants with have been registered H1 with NSF minimizes your critical control points as required by HACCP.
  • Excellent protection against corrosion.
  • Very good water and steam resistance and outstanding adhesion to metal surfaces.
  • Superior extreme pressure properties for NEVASTANE XMF 1 and 2.
CHARACTERISTICS METHODS

UNITS

NEVASTANE

XMF 00 XMF 0 XMF 1 XMF 2
Soap/thickener

Aluminium Complex

Color

Visual

Light beige

Beige

Appearance

Visual

Smooth, homogeneous and slightly tacky

NLGI grade

range

ASTM D 217

Grade 00 0 1

2

Operating temperature

°C

From -20°C to + 150°C

Penetration at 25°C ASTM D 217

0.1 mm

400 – 430 355 – 385 310 – 340 265 – 295
Dropping point IP 396 /NF T 60102C

°C

>180 >200 >225

>245

Four ball – wear test ASTM D 2596

mm

0.6 0.6 <0.6

<0.6

Four ball – weld load ASTM D 2596

kgf

315

315

Base oil type

White mineral oil (with polymers)

Kinematic viscosity at 40°C

ISO 3104

mm²/s

120

Bao bì: Xô 16kg

Thông số kỹ thuật:

Tải về

Mỡ đa năng chịu cực áp, thích hợp cho tiếp xúc ngẫu nhiên với thực phẩm

ỨNG DỤNG

  • Total Nevastane XMF 2 là mỡ phức nhôm với dầu gốc trắng với đặc tính chống cực áp và chống gỉ xuất sắc với dãi nhiệt độ hoạt động rộng.
  • Dải sản phẩm Total Nevastane XMF 2 có khả năng chống rửa trôi bởi nước và hoạt động ở tốc độ cao.
  • Total Nevastane XMF 2 được khuyến nghị bôi trơn trong quá trình sản xuất thực phẩm và nước uống hoạt động dưới điều kiện khắc nghiệt như bánh răng chịu tải và các vòng bi, máy khâu đột, máy nạp liệu, băng chuyền, máy trộn
  • Total Nevastane XMF 2 có dãi nhiệt độ hoạt động rộng từ -20°C đến 150°C

Đặc Điểm Kỹ Thuật

  • Công thức của Total Nevastane XMF 2 tuân thủ tiêu chuẩn FDA chương 21 CFR, 178.3570.
  • Total Nevastane XMF 2 đã được đăng ký tiêu chuẩn NSF – H1:

Total Nevastane XMF 00: Số 146185 NEVASTANE XMF 0: Số 146186

Total Nevastane XMF 1: Số 146187 NEVASTANE XMF 2: Số 146888

  • Total Nevastane XMF 2 được chứng nhận chất lượng bởi Kosher,Halal và ISO 21469.
  • ISO 6743-9:

Total Nevastane XMF 00: L-XBDF A00 DIN 51502: K00N-20

Total Nevastane XMF 0 : L-XBDF A0 DIN 51502: K0N-20

Total Nevastane XMF 1 : L-XBDF A1 DIN 51502: KP1N-20

Total Nevastane XMF 2  : L-XBDF A2 DIN 51502: KP2N-20

Ưu Điểm

  • Total Nevastane XMF 2 được khuyến nghị sử dụng ở những nơi mà sự tiếp xúc ngẫu nhiên với thực phẩm có thể xảy ra. Việc sử dụng dầu bôi trơn trong bảo trì đã được đăng ký tiêu chuẩn NSF – H1 sẽ giúp giảm thiểu được các điểm kiểm soát quan trọng theo yêu cầu bởi HACCP.
  • Bảo vệ chống ăn mòn xuất sắc
  • Khả nắng chống nước và hơi nước tốt, đặc tính dính trên bền mặt kim loại vượt trội
  • Khả năng chống cực áp của Total Nevastane XMF 1 và Total Nevastane XMF 2 rất tốt
Các Đặc Tính Tiêu Biểu Phương Pháp Đơn Vị NEVASTANE
XMF 00 XMF 0 XMF 1 XMF 2
Chất làm đặc Phức nhôm
Màu Bằng mắt Trong mờ Nâu sáng
Bề ngoài Bằng mắt Mịn,đồng đều và dính
Cấp độ NLGI ASTM D 217 Cấp độ 00 0 1 2
Dải nhiệt độ hoạt động °C Từ -20°C đến 150°C
Độ xuyên kim ở 25°C ASTM D 217 0.1mm 400-430 355-385 310-340 265-295
Điểm nhỏ giọt IP 396/ NF T 60102C °C  >180 >200 >225 >245
Tải 4 bi- thử mài mòn ASTM D 2596 mm 0.6 0.6 <0.6 <0.6
Tải 4 bi-thử tải hàn dính ASTM D 2596 kgf 315 315
Loại dầu gốc Dầu gốc trắng ( với polymer)
Độ nhớt dầu gốc ở 40°C ISO 3104 mm2/s 120

April
January
February
March
April
May
June
July
August
September
October
November
December
2025
1950
1951
1952
1953
1954
1955
1956
1957
1958
1959
1960
1961
1962
1963
1964
1965
1966
1967
1968
1969
1970
1971
1972
1973
1974
1975
1976
1977
1978
1979
1980
1981
1982
1983
1984
1985
1986
1987
1988
1989
1990
1991
1992
1993
1994
1995
1996
1997
1998
1999
2000
2001
2002
2003
2004
2005
2006
2007
2008
2009
2010
2011
2012
2013
2014
2015
2016
2017
2018
2019
2020
2021
2022
2023
2024
2025
2026
2027
2028
2029
2030
2031
2032
2033
2034
2035
2036
2037
2038
2039
2040
2041
2042
2043
2044
2045
2046
2047
2048
2049
2050
SunMonTueWedThuFriSat
30
31
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
1
2
3
00:00
01:00
02:00
03:00
04:00
05:00
06:00
07:00
08:00
09:00
10:00
11:00
12:00
13:00
14:00
15:00
16:00
17:00
18:00
19:00
20:00
21:00
22:00
23:00