Package: 18kg bucket
Information:
Download
High temperature bentone clay grease.
APPLICATIONS
- Industrial applications
- Recommendation
|
- Lubrication of slow moving mechanisms subjected to very high temperatures.
- Allows peak temperatures up to 220°C, provided that the period of operation at this temperature is limited and that the equipment is re-greased frequently.
- Total Caloris 23 grease offers the possibility of working in a corrosive atmosphere due to its resistance to mild alkaline and acidic solutions.
- Always avoid contamination of the grease by dust and/or dirt when applying. Preferably use a pneumatic pump system. It is recommended to clean all components before using Total Caloris 23 and to avoid any mixture/dilution of the grease.
|
SPECIFICATIONS
- ISO 6743-9: L-XAEEA 2/3
- DIN 51502: M2/3P –15
ADVANTAGES
- Temperature resistant
- Resistant to acid solutions
|
- Excellent resistance to high temperatures.
- Very good mechanical stability.
- Very good anti-wear properties.
- Resistant to mild alkaline and acidic solutions.
- Total Caloris 23 does not contain lead, or other heavy metals considered harmful to human health and the environment.
|
TYPICAL CHARACTERISTICS |
METHODS |
UNITS |
CALORIS 23 |
Soap/thickener |
|
– |
Bentone |
NLGI grade |
ASTM D 217/DIN 51 818 |
– |
2/3 |
Color |
Visual |
– |
Brown |
Appearance |
Visual |
– |
Smooth/ Buttery |
Operating temperature range |
|
°C |
-15 to 160 |
Penetration at 25°C |
ASTM D 217/DIN51 818 |
0.1 mm |
250 – 280 |
Dropping point |
IP 396/NFT 60102 C |
°C |
infusible |
Kinematic viscosity of the base oil at 40°C |
ASTM D 445/DIN 51 562-1/ISO 3104/IP71 |
mm2/s (cSt) |
500 |
Bao bì: Xô 18kg
Thông số kỹ thuật:
Tải về
Mỡ Đất Sét chịu nhiệt cao
Ứng Dụng
- Các ứng dụng trong công nghiệp
- Sự khuyến nghị
|
- Bôi trơn các cơ phận chuyển động chậm hoạt động ở nhiệt độ rất cao.
- Cho phép sử dụng ở nhiệt độ đạt tới 220°C, với nhiệt độ này, thời gian hoạt động có giới hạn và thiết bị cần được bơm mỡ thường xuyên.
- Total Caloris 23 còn được sử dụng trong môi trường ăn mòn do khả năng chống lại các dung dịch a-xít và kiềm nhẹ.
- Luôn luôn tránh làm bẩn mỡ do bụi và/hoặc chất bẩn khi tra mỡ. Ưu tiên sử dụng hệ thống bơm bằng khí nén. Đề nghị làm sạch các chi tiết trước khi sử dụng Total Caloris 23 và tránh sự pha loãng/hòa trộn mỡ.
|
Đặc Tính
- ISO 6743-9: L-XAEEA 2/3
- DIN 51 502: M2/3P – 15
Ưu Điểm
- Khả năng chịu nhiệt
- Khả năng chịu dung dịch a-xít
|
- Khả năng chịu nhiệt cao tuyệt hảo.
- Độ bền cơ học rất tốt.
- Đặc tính chống mài mòn rất tốt.
- Khả năng chịu dung dịch a-xít và kiềm nhẹ.
- Total Caloris 23 không chứa chì, hoặc các kim loại nặng khác được coi là có hại cho sức khỏe con người và môi trường.
|
Đặc Tính Kỹ Thuật
Các Đặc Tính Tiêu Biểu |
Phương pháp |
Đơn vị tính |
CALORIS 23 |
Xà phòng / Chất làm đặc |
|
– |
Đất Sét |
Phân loại NLGI |
ASTM D 217/DIN 51 818 |
– |
2/3 |
Màu |
Bằng mắt |
– |
Nâu |
Sự thể hiện |
Bằng mắt |
– |
Mịn/Như bơ |
Nhiệt độ làm việc |
|
°C |
-15 đến 160 |
Độ xuyên kim ở 25°C |
ASTM D 217/DIN51 818 |
0.1 mm |
250 – 280 |
Điểm nhỏ giọt |
IP 396/NFT 60 102 C |
°C |
Không nóng chảy |
Độ nhớt dầu gốc ở 40°C |
ASTM D 445/DIN 51 562-1/ISO 3104/IP71 |
mm2/s (cSt) |
500 |