Shop

Dầu truyền động Total Dynatrans ACX

Mô tả sản phẩm

Lubricant for hydraulic systems and transmission components (axles or gearboxes) equipped with specific brake friction discs

SPECIFICATIONS AND APPROVALS

DYNATRANS ACX 10W DYNATRANS ACX 30 DYNATRANS ACX 50
Manufacturer Approvals ZF TE ML 03C ZF TE ML 03C

ZF TE ML 07F

Meets the requirements of API GL-4 / CF

CATERPILLAR TO-4

CATERPILLAR HYDO Advanced 10

ALLISON TES 439

ALLISON C4 (Obsolete)

KOMATSU Clutch test

API GL-4 / CF

CATERPILLAR TO-4

CATERPILLAR HYDO Advanced

30 ALLISON TES 439

ALLISON C4 (Obsolete)

KOMATSU Clutch test

API GL-4 / CF

CATERPILLAR TO-4

KOMATSU Clutch test

Suitable in Transmissions DANA, EATON-FULLER, ROCKWELL, JCB, etc… DANA, EATON-FULLER, ROCKWELL, JCB, etc… DANA, EATON-FULLER, ROCKWELL, JCB, etc…

APPLICATIONS

TOTAL DYNATRANS ACX 10W, 30 & 50 are adapted to hydraulic systems, Powershift gearboxes, axles and final drives when the manufacturer recommends a fluid meeting CAT TO-4 or one of the above mentioned specifications.

TOTAL DYNATRANS ACX is recommended for Mining, Earthmoving and Construction machinery between -20°C and +50°C :

  • SAE 10W grade is mainly used in hydraulic systems
  • SAE 30 grade is mainly used in Powershift gearboxes
  • SAE 50 grade is mainly used in axles and final drives

For temperatures below -20°C, the use of DYNATRANS ACX 0W-20 is strongly advised.

TOTAL DYNATRANS ACX 10W and 30 should be used in replacement of CATERPILLAR HYDO Advanced 10, 20 and 30, with a drain interval extension up to 3000 working hours and more, within regular oil analysis.

PERFORMANCES AND CUSTOMER BENEFITS

  • Excellent anti-wear and anticorrosion properties, increasing the durability of the lubricated organs
  • Good performance with respect to seals, without aggressiveness to the pipes
  • The 10W grade has a very fast air-release time and a good filterability, avoiding any cavitation risks in hydraulic pumps
  • Friction properties adapted to the types of CATERPILLAR, KOMATSU and other machinery friction materials
  • Very shear stable viscosities preserving the hydraulic pumps volumetric efficiency
  • Very fluid at low temperatures, they are immediately active when starting by cold climate
  • Formulated with selected base oils associated to a recently developed chemistry, they provide to the end user, a better oxidation resistance at high temperature together with a draining interval extension
  • Emulsifying, they fully keep condensation water in emulsion and avoid any pump breaks in Winter or rapid degradation in Summer

PHYSICAL AND CHEMICAL CHARACTERISTICS*

TOTAL DYNATRANS ACX Method 10W 30 50
Kinematic Viscosity at 40°C mm²/s ASTM D445 41 93 195
Kinematic Viscosity at 100°C mm²/s ASTM D445 6.6 11.2 18.4
Viscosity Index ASTM D2270 118 107 104
Pour Point °C ASTM D97 -36 -30 -21
Zinc content (min) ppm ICP 900 900 900
Oxidation stability h ASTM D943 > 5000 > 5000

* The features mentioned above are average values obtained with some variability in production and do not constitute a specification.

Dầu bôi trơn dành cho hệ thống thủy lực và các thành phần của hệ thống truyền động (cầu hoặc hộp chuyển số) được trang bị đĩa ma sát.

ĐẶC TÍNH VÀ CHỨNG NHẬN

DYNATRANS ACX 10W DYNATRANS ACX 30 DYNATRANS ACX 50
Chấp thuận từ nhà sản xuất ZF TE ML 03C ZF TE ML 03C

ZF TE ML 07F

Đáp ứng yêu cầu API GL-4 / CF

CATERPILLAR TO-4

CATERPILLAR HYDO Advanced 10

ALLISON TES 439

ALLISON C4 (Obsolete)

KOMATSU Clutch test

API GL-4 / CF

CATERPILLAR TO-4

CATERPILLAR HYDO Advanced

30 ALLISON TES 439

ALLISON C4 (Obsolete)

KOMATSU Clutch test

API GL-4 / CF

CATERPILLAR TO-4

KOMATSU Clutch test

Phù hợp với hộp số DANA, EATON-FULLER, ROCKWELL, JCB, etc… DANA, EATON-FULLER, ROCKWELL, JCB, etc… DANA, EATON-FULLER, ROCKWELL, JCB, etc…

ỨNG DỤNG

TOTAL DYNATRANS ACX 10W, 30 & 50 phù hợp với hệ thống thủy lực, hộp số trợ lực, cầu và truyền động cuối khi nhà sản xuất yêu cầu tiêu chuẩn CAT TO-4 hoặc một trong các tiêu chuẩn trong bảng trên.

TOTAL DYNATRANS ACX được khuyến nghị dùng cho các thiết bị trong khai thác mỏ và xây dựng trong khoảng nhiệt độ từ -20°C and +50°C :

  • SAE 10W dùng cho hệ thống thủy lực
  • SAE 30 dùng cho các hộp số trợ lực
  • SAE 50 dùng cho cầu và truyền động cuối

Khi dùng ở nhiệt độ dưới -20°C, khuyến cáo nên dùng DYNATRANS ACX 0W-20.

TOTAL DYNATRANS ACX 10W and 30 có thể dùng thay thế cho sản phẩm CATERPILLAR HYDO Advanced 10, 20 and 30, với chu kỳ thay dầu có thể đạt đến 3000 giờ hoặc hơn thế nữa, đi kèm với phân tích dầu thường xuyên.

HIỆU NĂNG VÀ LỢI ÍCH KHÁCH HÀNG

  • Đặc tính chống ăn mòn và chống mài mòn xuất sắc, giúp tăng tuổi thọ của các chi tiết được bôi trơn
  • Tương thích rất tốt với các gioăng làm kín, không gây ảnh hưởng đến các đường ống
  • Cấp độ 10W có khả năng thải khí rất nhanh và khả năng lọc tốt, tránh gây ra hiện tượng khí xâm thực cho các bơm thủy lực
  • Đặc tính ma sát phù hợp với các thiết bị CATERPILLAR, KOMATSU và các vật liệu ma sát của các thiết bị khác
  • Độ bền cắt cao cho độ nhớt ổn định giúp đảm bảo hiệu quả của bơm thủy lực
  • Khả năng lưu động tốt ở nhiệt độ thấp, đáp ứng vận hành ngay tức thì dù ở thời tiết lạnh
  • Công thức đặc chế với dầu gốc chọn lọc tiên tiến, giúp cải thiện khả năng chống oxy hóa ở nhiệt độ cao với chu kỳ thay dầu dài hơn
  • Nhũ tương hóa, giữ nước hoàn toàn trong hỗn hợp nhũ để tránh làm hư hỏng bơm trong mùa đông hoặc thoái hóa nhanh chóng trong mùa hè.

ĐẶC TÍNH LÝ TÍNH VÀ HÓA TÍNH*

TOTAL DYNATRANS ACX Method 10W 30 50
Độ nhớt động học ở 40°C mm²/s ASTM D445 41 93 195
Độ nhớt động học ở 100°C mm²/s ASTM D445 6.6 11.2 18.4
Chỉ số độ nhớt ASTM D2270 118 107 104
Điểm đông đặc °C ASTM D97 -36 -30 -21
Hàm lượng Zn (min) ppm ICP 900 900 900
Độ ổn định oxy hóa h ASTM D943 > 5000 > 5000

*Các giá trị trên đại điện cho các giá trị tiêu chuẩn dùng làm thông tin tham khảo.

January
January
February
March
April
May
June
July
August
September
October
November
December
2025
1950
1951
1952
1953
1954
1955
1956
1957
1958
1959
1960
1961
1962
1963
1964
1965
1966
1967
1968
1969
1970
1971
1972
1973
1974
1975
1976
1977
1978
1979
1980
1981
1982
1983
1984
1985
1986
1987
1988
1989
1990
1991
1992
1993
1994
1995
1996
1997
1998
1999
2000
2001
2002
2003
2004
2005
2006
2007
2008
2009
2010
2011
2012
2013
2014
2015
2016
2017
2018
2019
2020
2021
2022
2023
2024
2025
2026
2027
2028
2029
2030
2031
2032
2033
2034
2035
2036
2037
2038
2039
2040
2041
2042
2043
2044
2045
2046
2047
2048
2049
2050
SunMonTueWedThuFriSat
29
30
31
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
1
00:00
01:00
02:00
03:00
04:00
05:00
06:00
07:00
08:00
09:00
10:00
11:00
12:00
13:00
14:00
15:00
16:00
17:00
18:00
19:00
20:00
21:00
22:00
23:00