Shop

Nước làm mát COOLELF AUTO SUPRA -37°

Mô tả sản phẩm

DESCRIPTION:

COOLELF AUTO SUPRA -37° is the premium product of out cooling liquid range

COOLELF AUTO SUPRA -37° is a very long life coolant based on monoethylene glycol and organic  inhibitors of corrosion.

COOLELF AUTO SUPRA -37° is a cooling liquid that can be used in all cooling systems of combustion engines in cars, vans, trucks, buses, constructing machines and agricultural tractors.

COOLELF AUTO SUPRA -37 contains no silicates, phosphates, chromates, nitrites or boron.

SPECIFICATIONS

COOLELF AUTO SUPRA -37 meets the international specifications for antifreezes:

  • AFNOR NFR 15-601 – ASTM D6210                        – SAEJ 1034
  • ASTM D3306 – BS 6580                                           – NATOS-759
  • ASTM D4656 – JISK 2234
  • ASTM D4985

COOLELF AUTO SUPRA -37 is obtained by dilution in DI water of an antifreeze officially approved by the following manufacturers:

VW SEAT AUDI SKODA PORSCHE: VW TL 774 D/F (G12/G12+)

  • DAIMLER MB 326.3                               DAF 74002                                                            CUMMINS CES 14439
  • FORDWSS-M97B44-D                          GMW 3420                                                            LIEBHERR MD1-36-130
  • MAZDA MEZ MN 121D                          JENBACHER TA1000-0200                                  MTU MTL 5048
  • JAGUAR STJLR651.5003                      MWM 0199-99-2091/12                                         VALTRA
  • MAN 324 TypSNF                                   WARTSILA 32-9011                                               SAAB B 040 1065
  • DEUTZ DQCCB-14                                CUMMINS IS series uN14                                     LEYLAND TRUCKS DW03245403

COOLELF AUTO SUPRA -37° meets the requirements of:

  • RENAULT RNUR 41-01-001/–S Type D                  KOMATSU 07.892(2009)                      FIAT 9,55523
  • CASE NEW HOLLAND MAT 3624                           CUMMINS CES14603                          CLAAS
  • FENDT                                                                      ASTON MARTIN                                  JOHN DEERE JDM H5

CHARACTERISTICS:

COLOUR  – PINK TO FLUORESCENT ORANGE
DENSITY AT 15°C  ASTMD1122 1.068
PH  ASTMD1287 8.4
ALKALINITY RESERVE (PH 3.5)  ASTMD1287 2.8ML HCI 0.1 N
TEMPERATURE AT WHICH THE FIRST ICE CRYSTALS OCCUR  ASTMD11777 -38°C
BOILING TEMPERATURE  ASTMD1120 108°C
The typical characteristics mentioned represent mean values

APPLICATION:

Protection all year round: COOLELF AUTO SUPRA -37° ensures maximum protection against freezing, until -37°

Ready to use product: COOLELF AUTO SUPRA -37° is ready for to use, as a mix with demineralized water.

Multi-material compatibility: COOLELF AUTO SUPRA -37° can be used for cast iron as well as aluminum engines, and in engine radiators in aluminum or copper alloy.

Lifetime: COOLELF AUTO SUPRA -37° is inert to elastomeric seals and paints. Recommended oil change interval:

  • 500 000 km/4 years when used in trucks
  • 250 000 km/5 years when used in cars

CUSTOMER BENEFITS:

Very long-term protection against metals corosion: Organic technology ensures a long-term action to offer maximum  protection against any type of corrosion, erosion and cavitation, even at high temperatures.

Maximum heat tranfer: The organic additives in COOLELF AUTO SUPRA -37° give to the coolant

  • Chemical neutrality (pH7-8,5),
  • A reserve of alkalinity to neutralize the acids resulting from the combustion gases,
  • Resistance to foaming,
  • Compatibility with hard water (maximum 40°F).

Avoids formation of deposits (no risk of limescale) and leaves surfaces clean.

HSE

All antifreezes and coolants based upon monoethylene glycol are regarded as special industrial wastes and must be disposed of in approved centers for environmental reasons

PERFORMANCES

ASTM D1384: GLASSWARE CORROSION TEST (336H/88°C/33%VOL)

WEIGHT LOSS(MG/CM²/WEEK)
Copper Solder Brass Steel Cast Iron Aluminium
ASTM D3306 LIMITS 10 30 10 10 10 30
COOLELF AUTO SUPRA 1.9 0.3 1.6 -0.5 -1.4 4.6

ASTM D4340: ALUMINIUM HEAT REJECTION TEST (25%VOL)

WEIGHT LOSS (MG/CM²/WEEK)
ASTM D3306 LIMITS 1.0
COOLELF AUTO SUPRA < 0.2

ASTM D2570: SIMULATED SERVICE TEST

WEIGHT LOSS (MG/CM²)
Copper Solder Brass Steel Cast Iron Aluminium
ASTM D3306 LIMITS 20 60 20 20 20 60
COOLELF AUTO SUPRA 2.0 1.0 2.0 1.0 -3.0 1.0

AGING TEST: VERY SEVERE CORROSION TEST

Test Condition Typical Conditions Severe Conditions
Test duration  168 H 504 H
Fluid content 5.0 L 6.0 L
Pressure  1.5 BAR 2.5 BAR
Flow 3.0L/MIN 3.5L/MIN
Heat input 5500 W 5000 W
Temperature in heating vessel 95°C 115°C
Temperature in cooling water 75°C 95°C
Concentration of coolant in water 50%VOL 20%VOL

PERFORMACES:

AL (SAE329) ALMN CASTIRON STEEL CU CUZN SOLDERCB
REFERRANCE COOLANT
After initial cleaning 82.10 64.02 -2.19 -1.68 3.62 2.90 21.45
After final cleaning 125.01 94.33 -0.36 0.11 4.99 5.66 25.83
COOLELF AUTO SUPRA
After initial cleaning 9.77 0.71 -0.07 0.17 1.44 1.62 0.43
After final cleaning 23.58 4.14 0.0 0.24 2.63 2.53 0.55

ASTM D6210: HEAVY DUTY ENGINE COOLANTS

As stated in latest revision of ASTM D6210: “coolants that have completed the Test Method D7583 (test method to demonstrate coolant cavitation protection performance) with a maximum pit count of 200 are regarded as passing ASTM D6210”

ASTM D2570: SIMULATED SERVICE TEST

Liner number 1 2 3 4 5 6 Total
Pit count coolelf auto supra -37°C 31 38 18 16 19 9 131
D7583 requirement <200

MÔ TẢ:

COOLELF AUTO SUPRA -37°C là sản phẩm cao cấp của dãy nước làm mát, có «tuổi thọ rất dài» dựa trên công nghệ monoethylene glycol and và chất ức chế ăn mòn hữu cơ. Có thể sử dụng trong tất cả các hệ thống làm mát của động cơ đốt trong của xe du lịch, xe chở hàng, xe tải, buýt, xe công trình và các loại máy nông cụ. COOLELF AUTO SUPRA -37°C không chứa xi-li-cát, phốt-phát, cro-mát, ni-trít hoặc boron.

COOLELF AUTO SUPRA -37° đạt đưuọc các tiêu chuẩn quốc tế cho nước làm mát:

  • AFNOR NFR 15-601 – ASTM D6210                        – SAEJ 1034
  • ASTM D3306 – BS 6580                                           – NATOS-759
  • ASTM D4656 – JISK 2234
  • ASTM D4985

COOLELF AUTO SUPRA -37° được công nhận chính thức là nước làm mát ứng dụng khi pha loãng với nước:

  • VW SEAT AUDI SKODA PORSCHE: VW TL 774 D/F (G12/G12+)
  • DAIMLER MB 326.3                              DAF 74002                                                             CUMMINS CES 14439
  • FORDWSS-M97B44-D                         GMW 3420                                                             LIEBHERR MD1-36-130
  • MAZDA MEZ MN 121D                         JENBACHER TA1000-0200                                  MTU MTL 5048
  • JAGUAR STJLR651.5003                     MWM 0199-99-2091/12                                         VALTRA
  • MAN 324 TypSNF                                 WARTSILA 32-9011                                               SAAB B 040 1065
  • DEUTZ DQCCB-14                               CUMMINS IS series uN14                                     LEYLAND TRUCKS DW03245403

COOLELF AUTO SUPRA -37° đáp ứng yêu cầu của:

  • RENAULT RNUR 41-01-001/–S Type D                            KOMATSU 07.892(2009)                      FIAT 9,55523
  • CASE NEW HOLLAND MAT 3624                                    CUMMINS CES14603                           CLAAS
  • FENDT                                                                               ASTON MARTIN                                   JOHN DEERE JDM H5

THÔNG SỐ KỸ THUẬT :

Màu sắc  – Từ màu hồng đến cam huỳnh quang
Tỉ trọng ở 15°C  ASTMD1122 1.068
Độ PH  ASTMD1287 8.4
Kiềm dư (PH 3.5)  ASTMD1287 2.8ML HCI 0.1 N
Nhiệt độ bắt đầu đóng băng  ASTMD11777 -38°C
Điểm sôi  ASTMD1120 108°C

Các thông số trên đại diện cho các giá trị tiêu biểu

ỨNG DỤNG:

Bảo vệ quanh năm: COOLELF AUTO SUPRA -37° đảm bảo độ chống đông lên đến -37°C

Sẵn sàng sử dụng: COOLELF AUTO SUPRA -37° đã sẵn sàng sử dụng, được hòa trộn sẵn với nước đã khử khoáng

Tương thích nhiều loại vật liệu: COOLELF AUTO SUPRA -37° có thể đưuọc sử dụng cho động cơ gang hoặc nhôm, cũng như cho bộ tản nhiệt băng nhôm hoặc hợp kim đồng. COOLELF AUTO SUPRA -37° không ảnh hưởng đến các phốt nhựa đàn hồi và sơn.

Thời gian sử dụng rất dài: Chu kỳ thay dầu khuyến nghị: 500 000km/4 năm cho xe tải, 250 000km/5 năm cho xe du lịch

LỢI ÍCH SẢN PHẨM:

Chống ăn mòn kim loại trong thời gian rất dài: Công nghệ hữu cơ đảm bảo chu kỳ hoạt động dài hạn để bảo vệ sự ăn mòn, xâm thực, rổ mặt ngay cả khi hoạt động ở nhiệt độ cao.

Tối đa hiệu suất trao đổi nhiệt: Các phụ gia hữu cơ có trong COOLELF AUTO SUPRA -37° mang lại cho nước làm mát

  • Trung hòa hóa học (pH 7-8.5)
  • Dự trữ lượng kiềm để trung hòa axit sinh ra từ hỗn hợp khí cháy
  • Chống tạo bọt
  • Tương thích với nước cứng (tối đa 40°F)
  • Chống hình thành cặn (không sinh ra cặn vôi) và đảm bảo độ sạch bề mặt.

AN TOÀN SẢN PHẨM:

Tất cả các nước làm mát và chất chống đông có gốc monoethylene glycol được xem là rác thải công nghiệp đặc biệt và phải được xử lý tại các trung tâm được chấp thuận do các yêu cầu về môi trường.

ASTM D1384: THỬ NGHIỆM ĂN MÒN THỦY TINH (336H/88°C/33%VOL)

Đồng Hợp kim Đồng thau Sắt Gang Nhôm
ASTM D3306 LIMITS 10 30 10 10 10 30
COOLELF AUTO SUPRA 1.9 0.3 1.6 -0.5 -1.4 4.6

ASTM D4340: THỬ NGHIỆM TÁCH NHIỆT NHÔM (20%VOL)

MẤT KHỐI LƯỢNG (MG/CM²/WEEK)
ASTM D3306 LIMITS 1.0
COOLELF AUTO SUPRA < 0.2

ASTM D2570: THỬ NGHIỆM GIẢ LẬP VẬN HÀNH

MẤT KHỐI LƯỢNG (MG/CM²)
Đồng Hợp kim Đồng thau Sắt Gang Nhôm
ASTM D3306 LIMITS 20 60 20 20 20 60
COOLELF AUTO SUPRA 2.0 1.0 2.0 1.0 -3.0 1.0

THỬ NGHIỆM ĐỘ BỀN: ĐIỀU KIỆN THỬ NGHIỆM RẤT KHẮC NGHIỆT

Điều kiện thử nghiệm Điều kiện tiêu chuẩn Điều kiện khắc nghiệt
Thời gian thử nghiệm  168 H 504 H
Hàm lượng 5.0 L 6.0 L
Áp lực  1.5 BAR 2.5 BAR
Lưu lượng 3.0L/MIN 3.5L/MIN
Năng lượng gia nhiệt 5500 W 5000 W
Nhiệt độ bồn nóng 95°C 115°C
Nhiệt độ bồn nguội 75°C 95°C
Nồng độ môi chất làm mát 50%VOL 20%VOL

 

AL (SAE329) ALMN CASTIRON STEEL CU CUZN SOLDERCB
Nước làm mát bình thường
Sau pha làm sạch ban đầu 82.10 64.02 -2.19 -1.68 3.62 2.90 21.45
Sau pha làm sạch cuối cùng 125.01 94.33 -0.36 0.11 4.99 5.66 25.83
COOLELF AUTO SUPRA
Sau pha làm sạch ban đầu 9.77 0.71 -0.07 0.17 1.44 1.62 0.43
Sau pha làm sạch cuối cùng 23.58 4.14 0.0 0.24 2.63 2.53 0.55

ASTM D6210: NƯỚC LÀM MÁT CHO ĐỘNG CƠ TẢI NẶNG

Như quy định trong phiên bản mới nhất của ASTM D6210:”những nước làm mát hoàn thành kiểm nghiệm theo phương pháp D7583 (phương pháp thử nghiệm chứng minh khả năng chống tạo rỗ của nước làm mát) với số rổ đếm ngược tối đa là 200 sẽ được xem là đạt tiêu chuẩn của ASTM D6210”

Thử nghiệm ASTM D7583 JOHN DEERE cho nước làm mát động cơ tải nặng:

Số Xy-lanh 1 2 3 4 5 6 Total
Số hạt ứng với COOLELF AUTO SUPRA -37° 31 38 18 16 19 9 131
Đạt yêu cầu, theo pp D7583 <200