Package: 200 liters/drum
Information:
Download
Metalworking
UTILISATIONS
- Total Osyris DWX 5000 is a water-repellent protective fluid, leaving an oily film on parts, providing medium-term protection.
- Total Osyris DWX 5000 satisfies ISO standard 6743/8 (1987): category REE.
- Temporary storage in the mechanical engineering industry;
- Protection following surface treatment.
ADVANTAGES
- Very high water-repellent capability.
- Medium protection from 8 to 10 months indoors and 3 months outdoors.
- Total Osyris DWX 5000 is easily by soaking, spraying or with a brush owing to its high fluidity. The protective film can be removed using alkaline detergents or by solvents in the liquid or vapour phase.
TYPICAL CHARACTERISTICS |
METHODS |
UNITS |
OSYRIS DWX 5000 |
Density |
ISO 3675 |
kg/m3 |
0.805 |
Kinematic viscosity at 20°C |
ISO 3104 |
– |
2.2 |
Flash point |
ISO 2719 |
°C |
36 |
Pour point |
ISO 3016 |
°C |
<-20 |
Ability to displace water |
IP 178 (B) |
score |
yes |
Bao bì: Phuy 200 lít
Thông số kỹ thuật:
Tải về
Dầu cắt gọt
Ứng Dụng
- Total Osyris DWX 5000 là dầu bảo vệ chống thấm nước, tạo ra một màng dầu trên bề mặt chi tiết máy, do đó cung cấp một sự bảo vệ trung hạn
- Total Osyris DWX 5000 thỏa mãn tiêu chuẩn ISO 6743/8 (1987): hạng mục REE.
- Giải pháp bảo quản tạm thời trong ngành công nghiệp cơ khí
- Sự bảo vệ tùy thuộc vào cách xử lý bề mặt.
Ưu Điểm
- Khả năng đẩy nước rất cao.
- Thời gian trung bình bảo vệ từ 8 đến 10 tháng trong nhà và 3 tháng ngoài trời.
- Total Osyris DWX 5000 có thể dễ dàng sử dụng bằng cách ngâm, phun hoặc vuốt nhờ vào tính lưu động cao của dầu. Lớp màng bảo vệ có thể loại bỏ bằng chất tẩy có chứa kiềm hoặc dung môi ở dạng lỏng hoặc hơi.
Đặc Tính Kỹ Thuật
Các đặc tính tiêu biểu |
Phương pháp |
Đơn vị |
OSYRIS DWX 5000 |
Tỉ trọng ở 15°C |
ISO 3675 |
kg/m3 |
0.805 |
Độ nhớt động học ở 40°C |
ISO 3104 |
mm2/s |
2.2 |
Điểm chớp cháy |
ISO 2719 |
°C |
36 |
Điểm đông đặc |
ISO 3016 |
°C |
< -20 |
Khả năng đẩy nước |
IP 178 (B) |
Tỉ số |
Có |