Shop

Mỡ bôi trơn chịu nhiệt Total Statermic NR

Total Statermic NR mỡ bôi trơn đặc biệt với công thức chứa flo lỏng sử dụng ở nhiệt độ cao và nơi có sự hiện diện của dung môi hoặc hơi axít. Total Statermic NR được sử dụng: Cho tất cả các vòng bi và các thành phần mà tiếp xúc với dung môi, hơi axít hoặc bức xạ. Cho tất cả các vòng bi mà tiếp xúc với nhiệt độ lên đến 300°C không liên tục và liên tục với 250°C. Bất cứ nơi nào thiết bị bị hư hỏng mà có thể quan sát được dẫn đến việc ngừng máy và thường xuyên phải thay phụ tùng

Danh mục: Từ khóa:

Mô tả sản phẩm

Package: 0.8kg/can

Information:

Download

Special grease formulated with fluorinated fluid and PTFE for use in high temperatures and/or where solvent or acid vapors are present.

APPLICATIONS

  • Total Statermic NR is used:

– on all bearings and components exposed to solvent or acid vapors, or radiation,

– on all bearings exposed to temperatures reaching 300 °C intermittently and 250 °C continuously,

– wherever equipment deterioration is observed, resulting in production stoppage and frequent use of spare parts.

  • Always avoid contamination of the grease by dust and/or dirt when applying. Preferably use a pneumatic pump system or cartridges.

SPECIFICATIONS

  • ISO 6743-9 : L-XBGDB-2
  • DIN 51502 : KFKP2U-25
  • Total Statermic NR is NSF-H1 registered for incidental food contact. (NSF Registration number 139823). Its formulation complies with chapter FDA 21CFR178.3570.

ADVANTAGES

  • Resistant to radiation
  • Resistant to strong acids and oxidizing agents
  • Thermal and chemical stability
  • Chemical stability: Total Statermic NR is very stable when in contact with strong and weak acids, alcohols, halogens, oxidizing agents. Total Statermic NR can be used with liquid oxygen and fuming nitric acid.
  • Thermal stability: Total Statermic NR is very resistant to heat and oxidation. Solubility: STATERMIC does not undergo alteration in the presence of polar or non-polar organic solvents.

Caution: Total Statermic NR is soluble in highly fluorinated fluids.

  • Total Statermic NR demonstrates a very high resistance to radiation (UV, Gamma,…).
TYPICAL CHARACTERISTICS METHODS UNITS STATERMIC NR
Colour     White
Aspect     Homogeneous
Drop point ASTM D 566 °C > 300
NLGI grade ASTM D 217/DIN 51818   2
Penetration at 25°C ASTM D 217 1/10 mm 265 – 295
Oil blending 7 days at 40°C IP 121 % masse 3
4 ball welding load ASTM D 2596 kg 800
Base oil viscosity at 40°C  ASTM D 445 mm2/s 375
Operating temperature range   °C – 25 to + 250

Bao bì: Lon 0.8kg

Thông số kỹ thuật:

Tải về

Mỡ bôi trơn đặc biệt với công thức chứa flo lỏng sử dụng ở nhiệt độ cao và nơi có sự hiện diện của dung môi hoặc hơi axít

ỨNG DỤNG

  • Total Statermic NR được sử dụng:

– Cho tất cả các vòng bi và các thành phần mà tiếp xúc với dung môi, hơi axít hoặc bức xạ

– Cho tất cả các vòng bi mà tiếp xúc với nhiệt độ lên đến 300°C không liên tục và liên tục với 250°C

– Bất cứ nơi nào thiết bị bị hư hỏng mà có thể quan sát được dẫn đến việc ngừng máy và thường xuyên phải thay phụ tùng

  • Luôn luôn tránh làm bẩn mỡ do bụi bẩn và/hoặc bụi đất khi tra mỡ. Ưu tiên sử dụng hệ thống bơm hơi hoặc ống chứa mỡ.

Đặc Điểm Kỹ Thuật

  • Công thức của Total Statermic NR tuân theo FDA chương 21 CFR, 178.3570
  • Total Statermic NR được đăng kí theo tiêu chuẩn NSF H1 Số 139823
  • Total Statermic NR được chứng nhận bởi Halal
  • ISO 6743-9: L-XBGDB-2 DIN 51502 : KFKP2U-25.

Ưu Điểm

  • Chống lại bức xạ
  • Chống lại tính a xít cao và tác nhân ôxi hóa
  • Tính ổn định về nhiệt và hóa học
  • Tính ổn định về hóa học Total Statermic NR rất ổn định khi tiếp xúc với các thành phần axít mạnh và yếu, cồn, halogens, tác nhân ôxi hóa. Total Statermic NR có thể sử dụng với ôxi lỏng và axít nitric sinh khói
  • Tính ổn định cơ khí: Total Statermic NR chống lại nhiệt và ôxi hóa cao. Khả năng tan: Total Statermic NRkhông bị thay đổi khi có sự hiện diện của dung môi hữu cơ có liên kết cực hoặc không có liên kết cực
    Lưu ý: Total Statermic NR có tính tan cao trong Flo lỏng
  • Total Statermic NR có khả năng chống lại các bức xạ cao (UV. Gamma,…)
Các Đặc Tính Tiêu Biểu PHƯƠNG PHÁP ĐƠN VỊ STATERMIC NR
Màu  –  – Trắng
Quan sát bên ngoài  –  – Đồng nhất
Điểm nhỏ giọt ASTM D 566 °C > 300
Cấp độ mỡ ASTM D 217/DIN 51818  – 2
Độ xuyên kim ở 25°C ASTM D 217 1/10 mm 265 – 295
Trộn dầu 7 ngày ở 40°C IP 121 % khối lượng 3
Tải hàn dính 4 bi ASTM D 2596 kg 800
Độ nhớt động học ở 40°C  ASTM D 445 mm2/s 375
Dải nhiệt độ hoạt động  – °C – 25 đến 250