Shop

Dầu máy nén lạnh Total Lunaria K 32,46,68

Total Lunaria K – dòng sản phẩm dầu máy nén lạnh.

Mô tả sản phẩm

Package: 20 liters/can, 200 liters/drum

Information:

Download

Refrigerating Compressor oil for Ammonia (R 717) and R12, R22, R123, R502 refrigerant

APPLICATIONS

  • Refrigerating compressors using ammonia (R 717) and R12, R22, R123 or R502 as a refrigerant
  • Total Lunaria K can be used for NH3, R-12, R-22, R123 and R 502 refrigerant
  • Reciprocating, screw or turbo-centrifugal type of compressor
  • Field of application: Evaporator Temperature down to :

For NH3, K32(-40°C), K46(-32°C), K68 (-28°C)

For Freon, K32-46-68 (-50°C)

SPECIFICATIONS

  • KS M 2128-1987
  • JIS K 2211-1987
  • BS 2626-1992

ADVANTAGES

  • AlkylBenzene Technology, fully compatible with mineral oil.
  • Better protection and reduced wear of the compressor thanks to its good lubricity.
  • Does not cause clogging problems in the refrigerating system even at low temperature because it is full synthetic oil with no wax.
  • Better miscibility with R-12 or R-22 than mineral oil allows use at lower temperature.
  • Excellent chemical·thermal stability allows longer drain interval than mineral oil.
TYPICAL CHARACTERISTICS METHODS UNITS LUNARIA K
32 46 68
Color ASTM D-1500 L2.0 0.5 L1.0
Density at 15°C ASTM D-1298 kg/m3 877 873 894
Kinematic Viscosity at 40°C ASTM D-445 mm2/s (cSt) 32 46 68
at 100°C ASTM D-445 mm2/s (cSt) 4.9 5.3 6.9
Pour Point ASTM D-97 °C -45 – 37 – 33
Flash point ASTM D-92 °C 204 182 190
Total Acid Number ASTM D-947 mgKOH/g  0.01 0.01 0.01
Copper Corrosion at 100°C ASTM D-130 1a 1a 1a

Bao bì : Can 20l, Phuy 200l

Thông số kỹ thuật:

Dầu máy nén lạnh sử dụng cho môi chất làm lạnh amoniac (R 717) và R12, R22, R123, R502

ỨNG DỤNG

  • Máy nén lạnh sử dụng cho môi chất làm lạnh amoniac (R 717) và R12, R22, R123 hoặc R502
  • Total Lunaria K có thể sử dụng cho môi chất làm lạnh NH3, R-12, R-22, R123 và R 520
  • Sử dụng cho các loại máy nén kiểu piston, trục vít hoặc máy li tâm
  • Dãi ứng dụng: nhiệt độ bay hơi dưới:

Với NH3, K32(-40°C), K46(-32°C), K68 (-28°C)

Với Freon, K32-46-68 (-50°C)

ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT

  • KS M 2128-1987
  • JIS K 2211-1987
  • BS 2626-1992

ƯU ĐIỂM

  • Công nghệ Alkyl Benzene, tương thích với tất cả các loại dầu khoáng.
  • Bảo vệ tốt hơn và giảm mài mòn cho máy nén nhờ độ nhờn vượt trội.
  • Không gây nên hiện tượng kẹt trong hệ thống thậm chí ngay cả nhiệt độ thấp nhờ vào công nghệ dầu tổng hợp hoàn toàn không sáp.
  • Tính trộn lẫn tốt hơn với R-12 hoặc R-22 hơn dầu khoáng cho phép sử dụng ở nhiệt độ thấp hơn.
  • Tính ổn định hóa nhiệt tuyệt hảo cho phép thời gian sử dụng lâu hơn dầu khoáng.
Các Đặc Tính Tiêu Biểu Phương Pháp Đơn Vị LUNARIA K
32 46 68
Màu Sắc ASTM D-1500 L2.0 0.5 L1.0
Độ nhớt ở 15°C ASTM D-1298 kg/m3 877 873 894
Độ nhớt động học ở 40°C ASTM D-445 mm2/s (cSt) 32 46 68
ở 100°C ASTM D-445 mm2/s (cSt) 4.9 5.3 6.9
Điểm đông đặc ASTM D-97 °C -45 – 37 – 33
Điểm chớp cháy ASTM D-92 °C 204 182 190
Trị số Acid tổng ASTM D-947 mgKOH/g  0.01 0.01 0.01
Ăn mòn đồng ở 100°C ASTM D-130 1a 1a 1a
Các thông số trên đại diện cho các giá trị trung bình dùng làm thông tin tham khảo